Giỏ hàng

TCVN 6289 : 2008 - PHẦN 3

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Thử nghiệm và kiểm tra

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

600

Thử nghiệm

testing

 












































 

                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

Thử kiểu

prototype test

602

Phương án thiết kế

design variant

603

Thử nổ

burst test

604

Thử thủy lực

hydraulic test

605

Thử thủy lực lại

hydraulic re-test

606

Thử nổ thủy lực

hydraulic burst test

607

Thử bền thủy lực

hydraulic pressure proof test

608

Thử nổ chai khuyết tật

flawed cylinder burst test

609

Sự đứt gãy

rupture

610

Tỷ số áp suất nổ (tỷ số của áp suất nổ và áp suất thử hoặc áp suất làm việc)

burst pressure ratio (ratio of burst pressure to test pressure or working pressure)

611

-

-

612

Thử giãn nở thể tích nước

hydraulic volumetric expansion test

613

Độ giãn dài dư

permanent expansion

614

-

-

615

Tỷ số ứng suất

stress ratio

616

Hệ số an toàn

safety factor

617

Thử độ cứng

hardness test

618

Thử mỏi

fatigue test

619

Thử kéo

tensile test

620

Thử uốn

bend test

621

Thử nén bẹp (Thử dát phẳng)

flattening test

622

Thử rơi

drop test

623

Thử ăn mòn

corrosion test

624

Chu kỳ áp suất

pressure cycling

625

Thử dao động áp suất theo chu kỳ

pressure cycling test

626

Thử chu kỳ khí động

pneumatic cycle test

627

Thử chu kỳ chai khuyết tật

flawed cylinder cycle test

628

Tần số chu kỳ

cycle frequency

629

-

-

630

Thử dảnh để thấm

impregnated strand test

631

Sợi tương đương

equivalent fibre

632

Lớp lót bảo vệ tương đương

equivalent liner

633

Thử chu kỳ ở nhiệt độ thường

ambient temperature cycle test

634

Thử chu kỳ ở nhiệt độ môi trường

environmental temperature cycle test

635

Thử chân không

vacuum test

636

Sự chuẩn bị thử chu kỳ chân không

vacuum cycling conditioning

637

-

-

638

Thử độ chịu lửa

fire resistance test

639

Thử dão ở nhiệt độ cao

high temperature creep test

640

Thử va đập

impact test

641

Thử va đập vận tốc lớn

high velocity impact (bullet) test

642

Thử cháy ngược

backfire test

643

-

-

644

Thử độ thẩm thấu

perrmeability

645

Thử nước sôi

water boil test

646

Thử ngâm nước muối

salt water immersion test

647

Thử rò rỉ

leak test

648

Sư kín

leak tight

649

-

-

650

Thử siêu âm

ultrasonic test

651

Thử sự phát âm

acoustic emission test

652

Thử dòng điện xoáy

eddy current test

653

Thử hạt từ

magnetic particle test

654

-

-

655

Chụp ảnh tia X

x-radiography

656

Sự so tia X

x-radioscopy

657

 

-

658

Calip đo trong

plug gauge

659

Calip đo ren

threaded gauge

660

Calip vòng trơn

plain ring gauge

661

Calip vòng đo ren

threaded ring gauge

662

-

-

663

Chổi

flail

664

Kiểm tra trước khi nạp

prefill check

665

Kiểm tra định kỳ

periodic inspection

666

Kiểm tra trong sử dụng

in-service inspection

667

Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường

external visual inspection

668

Kiểm tra bên trong bằng mắt thường

internal visual inspection

669

-

-

670

Kiểm tra các khuyết tật

examination for defect

671

-

-

672

Kiểm tra vết rạn nứt

crack examination

673

Kiểm tra chất xốp

inspection of porous material

674

-

-

675

Kiểm tra cuối cùng

final inspection

676

-

-

677

Số bản vẽ

drawing number

678

Năm chế tạo

year of manufacture

679

-

-

680

Qui chuẩn

regulations

681

Cơ quan phê duyệt

approving authority

682

Sự phê duyệt

approval

683

-

-

684

-

-

685

Dấu kiểm tra

inspector's stamp

686

Vòng ghi thời gian thử lại

re-test date ring

687

-

-

  1. Đặc tính, tính chất và áp suất

Số thứ tự

Thuật ngữ

Tiếng Anh

Minh họa

700

Bản chất của khí

nature of gas

701

Khí oxi hóa

oxidizing gas

702

Khí nén

compressed gas

703

Khí ăn mòn

corrosive gas

704

Khí hòa tan

dissolved gas

705

Khí hiếm

rare gas

706

Khí trơ

lnert gas

707

Khí tự cháy (Khí có thể tạo ngọn lửa)

pyrophoric (spontaneously flammable) gas

708

Khí không bền

unstable gas

709

Khí cháy được

flammable gas

710

Khí không cháy

non-flammable gas

711

Khí hóa lỏng

liquefied gas

712

Khí độc

toxic gas

713

Khí làm lạnh sâu

cryogenic gas

714

Khí làm lạnh

refrigerant gas

715

-

-

716

Hỗn hợp khí

gas mixture

717

-

-

718

Áp suất

pressure

719

Áp suất thử

test pressure

720

Áp suất nổ

burst pressure

721

Áp suất chảy (dẻo)

yield pressure

722

Áp suất thử thủy lực

hydrostatic test pressure

723

Áp suất vận hành cho phép lớn nhất

maximum permissible operating pressure

724

Áp suất gia tăng

developed pressure

725

Áp suất nạp

filling pressure

726

Áp suất vận hành

operating pressure

727

Áp suất làm việc

working pressure

728

Áp suất thiết kế

design pressure

729

Áp suất định mức

nominal pressure

730

-

-

731

Khối lượng (đơn vị kg)

weight (mass, unit kg)

732

Khối lượng nạp lớn nhất, kg (khí hóa lỏng)

maximum filling weight (mass, kg) (liquefied gas)

733

Dung tích chứa nước

water capacity

734

Khối lượng bì

tare

735

-

-

736

Tỷ số nạp

filling ratio

737

Chất xốp

porous material

738

Nguyên khối

monolithic

 

Phụ lục A

(qui định)

Định nghĩa hệ thống áp suất đối với chai chứa khí

A.1 Qui định chung

Các thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này được minh họa trong Hình A.1. Các số cho trong ngoặc là các số thứ tự tương ứng trong Điều 7.


Hình A.1 - Áp suất đối với chai chứa khí

A.2 Định nghĩa

A.2.1

Áp suất nổ (burst pressure)

Áp suất cao nhất đạt được trong chai trong quá trình thử nổ.

A.2.2

Áp suất chảy (dẻo) (yield pressure)

Áp suất tại đó đạt tới giới hạn chảy thực của chai.

CHÚ THÍCH: Vượt quá áp suất chảy sẽ gây ra sự tăng thể tích vĩnh cửu của chai.

A.2.3

Áp suất thử (test pressure)

Áp suất qui định phải áp dụng khi thử thủy lực để đánh giá chất lượng hoặc đánh giá chất lượng lại.

A.2.4

Áp suất vận hành cho phép lớn nhất (maximum permissible operating pressure)

Áp suất lớn nhất cho phép đạt tới trong quá trình sử dụng.

A.2.5

Áp suất gia tăng tại Tmax (developed pressure at Tmax)

Áp suất gia tăng bởi thành phần khí trong chai tại nhiệt độ không đổi Tmax.

CHÚ THÍCH: Tmax là nhiệt độ đồng đều lớn nhất mong chờ trong điều kiện sử dụng bình thường được quy định trong các văn bản pháp quy về nạp khí vào chai.

A.2.6

Áp suất nạp (filling pressure)

Áp suất dùng để nạp khí vào chai tại thời điểm nạp.

CHÚ THÍCH: Áp suất này thay đổi theo nhiệt độ khí trong chai mà nhiệt độ này phụ thuộc vào các thông số nạp và các điều kiện môi trường xung quanh.

A.2.7

Áp suất vận hành (operating pressure)

Áp suất thay đổi trong chai trong quá trình sử dụng

A.2.8

Áp suất làm việc (working pressure)

Áp suất đặt (qui định) (xem A.2.11) của khí nén ở nhiệt độ chuẩn 15o C trong chai chứa đầy khí.

A.2.9

Áp suất thiết kế (design pressure)

Áp suất dùng trong công thức để tính chiều dày thành nhỏ nhất.

CHÚ THÍCH: Trong hầu hết các quy định về thiết kế chai, áp suất này là áp suất thử thủy lực (xem A.2.3).

2.10

Áp suất định mức (nominal pressure)

Áp suất làm việc (xem A.2.8) theo cách hiểu quốc tế thông thường.

A.2.11

Áp suất đặt (settled pressure)

Áp suất của các khí chứa trong chai trong trạng thái cân bằng hóa học, nhiệt và khuyếch tán.

 

Phụ lục B

(qui định)

Các định nghĩa liên quan đến các khí

B.1 Qui định chung

Tất cả các áp suất trong Phụ lục này là áp suất tuyệt đối. Một số thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này cũng được tìm thấy trong Điều 7.

B.2 Định nghĩa

B.2.1

Khí (gas)

Chất ở trạng thái khí hoàn toàn tại áp suất 1,013 bar [1]) và nhiệt độ 20o C hoặc có áp suất hóa hơi trên 3 bar ở 50o C.

CHÚ THÍCH: Từ chất bao gồm nguyên chất và hỗn hợp.

B.2.2

Khí nén (compressed gas)

Khí chứa trong bình kín dưới áp suất để vận chuyển ở trạng thái khí hoàn toàn tại tất cả các nhiệt độ trên - 50o C.

CHÚ THÍCH:  Loại khí này bao gồm tất cả các khí có nhiệt độ tới hạn nhỏ hơn hoặc bằng - 50o C.

B.2.3

Tỷ lệ nạp (filling ratio)

Tỷ lệ giữa khối lượng khí được nạp vào chai và khối lượng nước ở 15o C được nạp vào cùng chai đó để sử dụng.

B.2.4

Nhiệt độ tới hạn (critical temperature)

Nhiệt độ mà trên nhiệt độ đó chất không tồn tại ở trạng thái lỏng.

B.2.5

Khí hóa lỏng (liquefied gas)

Khí được chứa trong bình kín để vận chuyển mà một phần lớn ở trạng thái lỏng (hoặc chất rắn) ở nhiệt độ trên - 50o C.

B.2.6

Khí hóa lỏng ở áp suất cao (high-pressure liquefied gas)

Khí hóa lỏng (xem B.2.5) có áp suất tới hạn trong khoảng - 50o C và + 65o C.

B.2.7

Khí hóa lỏng ở áp suất thấp (low-pressure liquefied gas)

Khí hóa lỏng (xem B.2.5) có nhiệt độ tới hạn trên + 65o C.

B.2.8

Khí hóa lỏng làm lạnh (refrigerated liquefied gas)

Khí khi được chứa trong bình kín để vận chuyển là chất lỏng cục bộ vì nhiệt độ thấp của nó.

B.2.9

Khí gây mê (anaesthetic gas)

Khí có đặc tính gây mê dùng trong y tế.

VÍ DỤ: Cyclopropane

B.2.10

Khí làm giảm đau (analgesic gas)

Khí có đặc tính làm giảm đau dùng trong y tế.

VÍ DỤ: Nitơ oxit

B.2.11

Khí thiếu oxi (asphyxiant gas)

Khí có thể gây nên ngạt thở khi người hoặc động vật hít phải.

CHÚ THÍCH: Mặc dù phần lớn các khí trừ không khí, oxi và một vài khí khác là khí thiếu oxi, thuật ngữ này phần lớn được sử dụng đối với các khí không liên quan đến các mối nguy hiểm khác, tính cháy, tính độc v.v.

B.2.12

Khí thở (breathing gas)

Khí dùng trong các thiết bị thở để trợ giúp cho sự thở.

VÍ DỤ: Không khí, hỗn hợp nitơ/oxi.

B.2.13

Khí hòa tan (dissolved gas)

Khí được chứa trong bình kín có áp suất để vận chuyển được hòa tan vào dung môi ở pha lỏng.

B.2.14

Khí đầy (propellant gas)

Khí có áp suất dùng trong máy hoặc thiết bị để tạo ra lực cơ học.

B.2.15

Khí công nghiệp (industrial gas)

Khí được sử dụng trong quá trình công nghệ trong sản xuất công nghiệp hoặc các hoạt động tương tự.

B.2.16

Khí trơ (inert gas)

Khí không bao giờ phản ứng hóa học với các chất khác.

VÍ DỤ: Argon, helium, neon, krypton, xeton.

B.2.17

Khí dùng trong y tế (medical gas)

Khí dùng cho bệnh nhân để chữa bệnh, chẩn đoán hay phòng bệnh hoặc không khí và nitơ dùng để dẫn động các dụng cụ phẫu thuật.

B.2.18

Khí làm lạnh (refrigerant gas)

Khí được hóa lỏng ở 1,013 bar ở nhiệt độ dưới - 30o C.

B.2.19

Khí dùng trong khoa học (scientific gas)

Khí dùng để phân tích, hiệu chuẩn và dùng cho các mục đích khác trong các phòng thí nghiệm khoa học.

B.2.20

Khí hiếm (rare gas)

Khí không có phản ứng hóa học dễ dàng với các chất khác.

Xem lại: TCVN 6289 : 2008 - PHẦN 2