QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 4/10
CÁC HYĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI
|
| Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt | |||||||
Các chất lỏng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Nhiệt độ bơm °C | -40 đến -5 | -40 đến - 5 | -5 đến 176 | - 5 đến 176 | 176 đến 260 | 176 đến 260 | 260 đến 400 | 260 đến 400 | |
Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 | < 2,1 |
| < 2,1 |
| < 2,1 |
| N/A | N/A | |
Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và Loại 3 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 | < 2,1 | 2,1 đến 4,2 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 | |
Kiểu làm kín tiêu chuẩn | Kiểu A | Kiểu A | Kiểu A | Kiểu A | Kiểu C | ESa | Kiểu C | ESa | |
Lựa chọn khi được quy định | Kiểu B | ESa,b | Kiểu B | ESa,b | ESa |
| ESa |
| |
Lựa chọn khi được quy định | Kiểu C |
| Kiểu C |
|
|
|
|
| |
Các tính năng đặc biệt cần thiết | Các vòng đệm nitril O | Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
| |
Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc | Kiềm |
|
| Chất đàn hồi bị flo hóa | Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | |
Chất thơm và/hoặc H2S |
|
| Chất đàn hồi bị flo hóa | Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
| |
Am ines |
|
| Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin | Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
| |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. | |||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao). c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 5/10
CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI
|
| Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt | |||||||
| Các chất lỏng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Nhiệt độ bơm, oC | - 40 đến - 5 | -40 đến -5 | -5 đến 176 | -5 đến 176 | 176 đến 260 | 176 đến 260 | 260 đến 400 | 260 đến 400 |
| Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 | < 2,1 |
| < 2,1 |
| < 2,1 |
| N/A | N/A |
| Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 | < 2,1 | 2,1 đến 4,1 |
| Kiểu làm kín tiêu chuẩn | Kiểu A | Kiểu A | Kiểu A d | Kiểu A d | Kiểu C | ESa,b | Kiểu C | ESa,b |
| Lựa chọn khi được quy định | ESa | ESa,b | ESa | ESa,b | ESa |
| ESa |
|
| Các tính chất đặc biệt cần thiết | Các vòng đệm nitril O | Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt đối với tạp chất c | Kiềm |
|
| Chất đàn hồi bị flo hóa | Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bề mặt | Làm cứng bể mặt | |
| Các chất thơm hoặc/và H2S |
|
| Chất đàn hồi bị flo hóa | Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
| Amin |
|
| Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin | Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
|
| Amoniac | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 | Cacbon graphit kháng NH3 |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. | |||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. b Ống gió kỹ thuật. c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 60 °C, và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 175°C. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN CẤU TRÚC LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 6/10
Giả định Cấu trúc 1 để bắt đầu
TỜ 6/10 (tiếp theo)
QUY TRÌNH LỰA CHỌN CẤU TRÚC LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)
TỜ 7/10