Giỏ hàng

Bơm - các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 14

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 4/10

CÁC HYĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

Nhiệt độ bơm °C

-40 đến -5

-40 đến - 5

-5 đến 176

- 5 đến 176

176 đến 260

176 đến 260

260 đến 400

260 đến 400

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 2,1

 

< 2,1

 

< 2,1

 

N/A

N/A

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và Loại 3

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,2

< 2,1

2,1 đến 4,1

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu C

ESa

Kiểu C

ESa

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B

ESa,b

Kiểu B

ESa,b

ESa

 

ESa

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu C

 

Kiểu C

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Chất thơm và/hoặc H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Am ines

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao).

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 5/10

CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm, oC

- 40 đến - 5

-40 đến -5

-5 đến 176

-5 đến 176

176 đến 260

176 đến 260

260 đến 400

260 đến 400

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa

Các cụm làm kín Loại 1

< 2,1

 

< 2,1

 

< 2,1

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

< 2,1

2,1 đến 4,1

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A d

Kiểu A d

Kiểu C

ESa,b

Kiểu C

ESa,b

 

Lựa chọn khi được quy định

ESa

ESa,b

ESa

ESa,b

ESa

 

ESa

 

 

Các tính chất đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chất c

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bể mặt

 

Các chất thơm hoặc/và H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amin

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

 

Amoniac

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật.

c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 60 °C, và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 175°C.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN CẤU TRÚC LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 6/10

Giả định Cấu trúc 1 để bắt đầu

 

TỜ 6/10 (tiếp theo)

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN CẤU TRÚC LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ SI)

TỜ 7/10