A.4.21. Sơ đồ 76
Các hệ thống Sơ đồ 76 điển hình sử dụng Cấu trúc 2, các cụm làm kín kép không được tăng áp, sử dụng cụm làm kín chặn và tại nơi chất rò rỉ từ cụm làm kín trong không ngưng tụ được. Các hệ thống này được sử dụng với khí đệm (Sơ đồ 72) hoặc không có khí đệm (Sơ đồ 71).
Nếu lắp đặt cụm làm kín không được tăng áp, thông thường, việc rò rỉ chất lỏng được bơm vào không khí phải được giới hạn với cụm làm kín Cấu trúc 1. Điều này có nghĩa là cần phải định tuyến điểm rò rỉ vào điểm đấu nối. Hệ thống Sơ đồ 76 dự định sử dụng trong khi vận hành tại điểm không ngưng tụ được các chất rò rỉ từ cụm làm kín hoặc trong hệ thống thu thập. Chất lỏng tích tụ trong cụm làm kín chặn, nhiệt dư tạo ra dẫn đến hóa cốc của hidrocacbon và nguy cơ hư hỏng cụm làm kín.
Sơ đồ 76 dự định làm những việc như sau. Rò rỉ từ cụm làm kín trong bị giới hạn thoát ra từ cụm làm kín chặn và ra khỏi đường ống nhiễm bẩn. Vòi phun trong đường thoát của bộ gom giới hạn dòng theo cách mà rò rỉ cụm làm kín cao của cụm làm kín trong gây ra áp suất tăng lên kích hoạt PSH cài đặt ở áp suất kế 0,07 MPa (0,7 bar) (10 psi). Van khóa ở đường ra tách biệt bộ gom để bảo dưỡng. Điầu này có thể được sử dụng để kiểm tra cụm làm kín trong bằng cách đóng bơm đang vận hành và chú ý đến tương quan thời gian/áp suất trong bộ gom. Mối nối xả trong đường ống có thể được sử dụng để loại khí ni tơ hoặc các khí khác cho mục đích thử nghiệm cụm làm kín chặn cũng như kiểm tra khối tạo thành chất lỏng.
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
TIÊU CHUẨN CÁC VẬT LIỆU ĐIỂN HÌNH CHO CÁC CHI TIẾT CỤM LÀM KÍN CƠ KHÍ VÀ BUỒNG LÀM KÍN
B.1.Tiêu chuẩn các vật liệu
Bảng B.1 được sử dụng để hướng dẫn liên quan đến các đặc tính kỹ thuật của vật liệu. Nếu bảng này được sử dụng, giả định rằng các đặc tính kỹ thuật của vật liệu có thể được chấp nhận mà không tính toán đến các điều kiện làm việc được áp dụng. Các vật liệu này có thể thay đổi đối với tất cả các ứng dụng.
Bảng B.1 - Các tiêu chuẩn vật liệu
|
| Quốc tế ISO | Mỹ | Châu Âu | Nhật Bản JIS | |||||
Nhóm vật liệu | Các ứng dụng | ASTM | Loại | UNS | Tiêu chuẩn | Ký hiệu | Số hiệu vật liệu | |||
Thép crôm 12% | Đúc: ứng dụng áp lực |
| A217 A 487 | Gr CA 15 Gr CA6NM | J 91150 J 91540 | EN 10213-2 EN 10213-2 | GX8CrNi12 GX4CrNi13-4 | 1.4107 1.4317 | G 5121 G 5121 | Cl SCS 1 Cl SCS 6 |
| Rèn: ứng dụng áp lực | 683-13-3 683-13-3 | A 182 A 182 | Gr F6a Cl 1 Gr F6 NM | S 41000 S 41500 | EN 102504 EN 10222-5 | X12Cr13 X3CrNi13-4 | 1.4006 1.4313 | G 3214 G 3214 | Gr. SUS 410-A Cl SUS F6 NM |
| Vật liệu dầm cán: ứng dụng chung | 683-13-3 683-13-4 | A 276 A 582 | Type 410 Type 416 | S 41000 S 41600 | EN 10088-3 EN 10088-3 EN 10088-3 | X12Cr13 X20CrS13 X39CrMo17-1 | 1.4006 1.4005 1.4122 | G 4303 | Gr. SUS 410 or 403 |
| Các bulông và vít Các đá ốc | 3506-1,04-70 3506-2, C4-70 | A 193 A 194 | Gr B6 Gr 6 | S 41000 | EN 10269 EN 10269 | X22CrMoV12-1 X22CrMoV12-1 | 1.4923 1.4923 | G 4303 G 4303 | Gr. SUS 410 or 403 Gr. SUS 410 or 403 |
Thép không gỉ Austenit | Đúc: ứng dụng áp lực | 683-13-10 683-13-19 | A 351 A 351 | Gr CF3 Gr CF3M | J 92500 J 92800 | EN 10213-4 EN 10213-4 | GX2CrNi19-11 GX2CrNiMo19-11-2 | 1.4309 1.4409 | G 5121 G 5121 | Cl SCS 13A Cl SCS 14A |
| Rèn | 9327-5, X2CrNi18-10 9327-5 X2CrNiMo17-12 | A 182 A 182 | Gr F304L Gr F316L | S 30403 S 31603 | EN 10222-5 EN 10222-5 | X2CrNi19-11 X2CrNiMo17-12-2 | 1.4306 1.4404 | G 3214 G 3214 | Gr. SUS F 304 L Gr. SUS F 316 L |
| Dầm | 683-13-19 683-13-19 683-13-19 | A 276 A 276 A 276 | Type316 Type316L Type316Ti | S 31600 S 31603 S 31635 | EN 10088-3 EN 10088-3 EN 10088-3 | X5CrNiMo17-12-2 X2CrNiMo17-12-2 X6CrNiMoTi17-12-2 | 1.4401 1.4404 1.4571 | G 4303 G 4303 G 4303 | Gr. SUS 316 Gr. SUS 316L Gr. SUS 316 Ti |
| Các bulông và vít | 3506-1, A4-70 | A 193 | Gr B8M CI2 | S 31600 | EN 10250-4 | X6CrNiMoTi17-12-2 | 1.4571 | G 4303 | Gr. SUS 316 |
| Các đai ốc | 3506-2, A4-70 | A 194 | Gr 8M | S 31600 | EN 10250-4 | X6CrNiMoTi17-12-2 | 1.4571 | G 4303 | Gr. SUS 316 |
Thép không gỉ kép và siêu kép | Rèn | 9327-5, X2CrNiMoN22-5-3 | A182A 182 | Gr F 51 Gr 55 | S 31803 S 32760 | EN 10222-5 EN 10250-4 EN 10250-4 EN 10250-4 | X2CrNiMoN22-5-3 X2CrNiMoN 22-5-3 X2CrNiMoCuWN25-7-4 X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 1.4462 1.4462 1.4501 1.4501 |
|
|
Dầm | 9327-5 X2CrNiMoN22-5-3 | A 276 A276A 276 |
| S 31803 S 32550 S 32760 | EN 10088-3 EN 10088-3 EN 10088-3 | X2CrNiyoN22-5-3 X2CrNiMoCuN25-6-3 X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 1.4462 1.4507 1.4501 | G 4303 | Gr. SUS 329J3L | |
Hợp kim 20 | Đúc |
| A 744 | CN7M | N 08007 |
|
|
| G 5121 | Gr. SCS 23 |
Dầm |
| B 473 |
| N 08020 |
| NiCr20CuMo | 2.4660 |
|
| |
Hợp kim crôm molypđen niken cacbon thấp | Rèn |
| B 564 |
| N 10276 |
| NiMo16Cr15W | 2.4819 |
|
|
Dầm và thanh | 9723, NW0276 | B 574 |
| N10276 |
| NiMo16Cr15W | 2.4819 |
|
| |
Tấm, lá và băng | 6208, NW0276 | B 575 |
| N 10276 |
| NiMo16Cr15W | 2.4819 |
|
| |
Đúc hàn được | 12725, NC6455 | A 494 | Gr. CW2M |
|
|
|
|
|
| |
Hợp kim đồng niken (“Hợp kim 400") | Rèn | 9725, NW4400 | B 564 |
| N 04400 |
| NiCu30Fe | 2.4360 |
|
|
| Dầm và thanh | 9723, NW4400 | B1 64 | Class A | N 04400 |
| NiCuSOFe | 2.4360 |
|
|
| Tấm, lá và băng | 6208, NW4400 | B 127 |
| N 04400 |
| NiCu30Fe | 2.4360 |
|
|
| Đúc hàn được |
| A 494 | Gr. M30C |
|
| G-NiCu30Nb | 2.4365 |
|
|
Hợp kim niken biến cứng kết tủa ("Hợp kim 718") | Rèn and dầm |
| B 637 |
| N 07718 |
| NiCr19NbMo | 2.4668 |
|
|
| Tấm, lá và băng |
| B 670 |
| N 07718 |
| NiCr19NbMo | 2.4668 |
|
|
Gang Austenit | Gang Austenit | 2892, L- NiCuCr1 5-6-2 2892, L-NiCr20-2 2892, L-NiCr30-3 | A436 A436 A436 | Type 1 Type2 Type3 | F41000 F41002 F41004 |
|
|
|
|
|
| Gang dẻo Austenit | 2892, SNiCr20 2 | A439 | TypeD2 | F43000 |
|
|
|
|
|
Chất đàn hồi | Acrylonitrile butadiene | 1629, NBR | D 1418 | NBR |
|
|
|
|
|
|
| Ethylene- propylene- diene | 1629, EPDM | D 1418 | EPDM |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu đàn hồi Fluoro hóa | 1629, FKM | D 1418 | FKM |
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu đàn hồi Perfluoro hóa | 1629, FFKM | D 1418 | FFKM |
|
|
|
|
|
|
Graphit mềm | graphit nguyên chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vòng đệm | Thép không gỉ được xoắn lại với graphit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|