Giỏ hàng

Bơm - các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 25

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. Chất lỏng ngăn bổ sung;
  2. bình tích dạng piston;
  3. dòng chức năng (F);
  4. đầu ra màng ngăn chất lỏng (LBO);
  5. đầu vào màng ngăn chất lỏng (LBI);
  6. buồng làm kín;
  7. thông hơi;

LI bộ chỉ thị mức;

LSL mức thấp của bộ chuyển mạch mức;

Pl bộ chỉ thị áp suất;

PRV van an toàn áp suất;

PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Đường ống bên ngoài cung cấp chất lỏng cho cụm làm kín ngoài của một cấu trúc làm kín kép có áp suất. Đường dẫn từ buồng làm kín đến một bình tích dạng pit tông cung cấp áp suất đến hệ thống tuần hoàn. Dòng chảy được duy trì bởi một vòng bơm nội bộ. Nhiệt được tách ra từ hệ thống tuần hoàn bởi một bộ trao đổi nhiệt làm lạnh bằng không khí hoặc làm lạnh bằng nước .

a Nếu được quy định.

Hình G.17 - Sơ đồ 53C dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ nguồn ngoài;
  2. đến nguồn ngoài;
  3. dòng chức năng (F);
  4. đầu ra màng ngăn chất lỏng (LBO);
  5. đầu vào màng ngăn chất lỏng (LBI);
  6. buồng làm kín.

Bình chứa chất lỏng ngăn phía ngoài có áp suất cao hoặc hệ thống cung cấp chất lỏng sạch đến buồng làm kín. Sự tuần hoàn là nhờ một bơm phía ngoài hoặc hệ thống áp suất. Áp suất bình chứa lớn hơn áp suất quá trình được làm kín. Sơ đồ này được sử dụng với cụm làm kín Cấu trúc 3.

Hình G.18 - Sơ đồ 54 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. làm lạnh đột ngột (Q), đã bít
  2. lỗ xả (D), đã bít
  3. dòng chức năng (F)
  4. buồng làm kín

Mở, khóa van và bít các đầu nối để khách hàng sử dụng thuận tiện. Sơ đồ đặc trưng này được sử dụng khi khách hàng cung cấp chất lỏng (như hơi nước, khí, hoặc nước) đến một thiết bị làm kín bên ngoài.

Hình G.19 - Sơ đồ 61 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

CHÚ DẪN:

  1. làm lạnh đột ngột (Q);
  2. lỗ xả (D);
  3. dòng chức năng (F);
  4. buồng làm kín.

Nguồn ngoài cung cấp một bộ làm lạnh đột ngột. Bộ làm lạnh đột ngột có thể được yêu cầu để ngăn chặn các chất rắn tích tụ bên cạnh không khí của cụm làm kín. Được sử dụng điển hình với một bộ tiếp hợp điều chỉnh khe hở-khít.

Hình G.20 - Sơ đồ 62 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết b đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. đến hệ thống thu gom lỏng;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột (Q), đã được bít;
  4. lỗ xả (D);
  5. buồng làm kín .

LSH mức cao của bộ chuyển mạch mức

Đường ống xả ngoài được bố trí để cảnh báo sự rò rỉ làm kín cao, được đo bằng bộ chuyển mạch mức kiểu phao. Cửa ra của bộ chuyển mạch mức thường là 5 mm (0,25 in) và được đặt trong một nhánh đường ống thẳng đứng.

Hình G.21 - Sơ đồ 65 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. dòng chức năng (flush,noun);
  2. thông hơi cụm làm kín chặn (CSV), đã bít;
  3. lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD), đã bít;
  4. cửa vào chất đệm khí (GBI), đã bít;
  5. buồng làm kín.

Mở khóa van các đầu nối để khách hàng sử dụng thuận tiện. Thông thường, sơ đồ này được sử dụng khi khách hàng có thể sử dụng khí đệm trong tương lai.

Hình G.22 - Sơ đồ 71 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

1 bảng điều khiển khí đệm;

2 dòng chức năng (F);

3 thông hơi cụm làm kín chặn (CSV);

4 lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD);

5 cửa vào chất đệm khí (GBI);

6 buồng làm kín;

FE lưu lượng kế (hiển thị Kiểu từ);

FIL bộ lọc kết tụ, được sử dụng để đảm bảo các chất rắn và/hoặc các chất lỏng có thể xuất hiện trong khí đệm không làm nhiễm bẩn các cụm làm kín;

PCV van điều khiển áp suất, được sử dụng để giới hạn áp suất khí đệm để ngăn chặn sự tăng áp ngược của cụm làm kín trong và/hoặc giới hạn áp suất dùng cho cụm làm kín chặn;

Pl bộ chỉ thị áp suất;

PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;

FSH mức cao của bộ chuyển mạch dòng;

Bộ đệm khí được cung cấp ngoài đối với các cụm làm kín Cấu trúc 2. Khí đệm có thể được sử dụng một mình để làm loãng sự rò rỉ cụm làm kín hoặc chung với Sơ đồ 75 hoặc Sơ đồ 76 để giúp cuốn sự rò rỉ vào bên trong một hệ thống thu gom đóng kín. Áp suất của khí đệm thấp hơn áp suất phía quá trình của cụm làm kín trong.

a Nếu được quy định.

b các hạng mục bên trái của đường kẻ này phải được cung ứng bởi nhà cung cấp; các hạng mục bên phải là trách nhiệm của khách hàng.

Hình G.23 - Sơ đồ 72 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. bảng điều khiển bộ ngăn chặn khí;
  2. thông hơi (nếu được yêu cầu);
  3. cửa ra của bộ ngăn chặn khí (thường đóng), được sử dụng chỉ để giảm áp buồng làm kín;
  4. cửa vào của bộ ngăn chặn khí;
  5. buồng làm kín;

FE lưu lượng kế;

FIL bộ lọc kết tụ, được sử dụng để đảm bảo các chất rắn và/hoặc các chất lỏng có thể xuất hiện trong khí ngăn không làm nhiễm bẩn các cụm làm kín;

FSH mức cao của bộ chuyển mạch dòng;

Pl bộ chỉ thị áp suất;

PCV van điều khiển áp suất, đặt áp suất cao hơn phía quá trình của cụm làm kín trong;

PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;

Khí ngăn được cung cấp bên ngoài được sử dụng để ngăn chặn tích cực chất lỏng chu trình từ sự rò rỉ ra khí quyển. Áp suất của khí ngăn cao hơn phía quá trình của cụm làm kín trong. Sự thông áp của buồng làm kín có thể được yêu cầu trước khi mở máy và hoạt động để tránh sự tích tụ của khí trong bơm.

a các hạng mục bên trái của đường kẻ này phải được cung ứng bởi nhà cung cấp; các hạng mục bên phải là trách nhiệm của khách hàng;

b Nếu được quy định.

Hình G.24 - Sơ đồ 74 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

 

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

1. đến hệ thống thu gom hơi;

7. cửa vào chất đệm khí (GBI);

2. đến hệ thống thu gom lỏng;

8. buồng làm kín;

3. khớp nối thử nghiệm;

LI bộ chỉ thị mức;

4. dòng chức năng (F);

LSH mức cao của bộ chuyển mạch mức;

5. thông hơi cụm làm kín chặn (CSV), đã bít;

PSH mức cao của bộ chuyển mạch áp suất;

6. lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD);

Pl bộ chỉ thị áp suất;

Buồng làm kín chặn rút hết sự rò rỉ ngưng tụ trên các cụm làm kín Cấu trúc 2. Sơ đồ này được sử dụng khi chất lỏng được bơm ngưng kết ở nhiệt độ môi trường. Hệ thống được cung cấp bởi nhà cung cấp.

Các vấn đề được lắp đặt cho mỗi sơ đồ và phải dễ dàng đối với người vận hành sử dụng liên quan đến chiều cao thông thoáng và các sự trở ngại khác.

a Nếu đã được ghi rõ;

b các mục phía trên đường kẻ này là trách nhiệm của khách hàng; các mục phía dưới đường kẻ này phải được cung cấp bởi nhà cung cấp.

Hình G.25 - Sơ đồ 75 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn