Precipitation hardened stainless steel | Rèn áp lực | — | A 705 (“15-5 PH”) A 705 (“17-4 PH”) | S 15500 S 17400 | — | — | — | — |
Thép không gỉ kép | Đúc áp lực | 11972, GX2CrNiCuMoN 26 5 3 3 | A 351 Gr CD4 MCu A 890 Gr 1 B | J93370 J93372 | 10213-4 | GX2 CrNiMoCuN 25-6-3-3 | 1.4517 |
|
11972, GX2CrNiMoN 26 5 3 | A 890 Gr 3Ac | J93371 | -— | — | — | G 5121, Gr. SCS 11 | ||
— | A 890 Gr 4Ac | J92205 | 10213-4 | GX2 CrNiMoN 22-5-3 | 1.4470 | G 5121, Gr. SCS 10 | ||
Rèn | 9327-5, X2CrNiMoN22-5-3 | A 182 Gr F 51 | S31803 | 10250-4 10222-5 | X2 Cr Ni Mo N 22-5-3 | 1.4462 |
| |
— | A 479 | S32550 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo Cu N 25-6-3 | 1.4507 |
| ||
Thanh cán thép | 9327-5, X2CrNiMoN22-5-3 | A 276-S31803 | S31803 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo N 22-5-3 | 1.4462 | G 4303, Gr. SUS 329J3L | |
Tấm | — | A 240-S31803 | S31803 | 10028-7 | X2 Cr Ni Mo N 22-5-3 | 1.4462 | G 4304/G 4305. Gr. SUS 329J3L | |
Ống | — | A 790-S31803 | S31803 | — | — | — | G 3459, Gr. SUS 329J3LTP | |
Ống nối | 9327-5, X2CrNiMoN 22-5-3 | A 182 Gr F 51 | S31803 | 10250-4 10222-5 | X2 Cr Ni Mo N 22-5-3 | 1.4462 | B 2312/8 2316 Gr. SUS329J3L | |
Thép không gỉ kép | Bulông ốc vít | 9327-5, X2CrNiMoN 22-5-3 | A 276-S31803 | S31803 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo N 22-5-3 | 1.4462 | G 4303. Gr. SUS 329J3L |
Đai ốc | 9327-5, X2CrNiMoN 22-5-3 | A 276-S31803 | S31803 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo N 22-5-3 | 1.4462 | G 4303, Gr. SUS 329J3L | |
Thép không gỉ kép cao tốc | Đúc áp lực | — | A 351 Gr CD3MWCuN | J93380 | — | — | — | — |
— | A 890 Gr 5A | J93404 | 10213-4 | GX2 Cr Ni Mo N 26-7-4 | 1.4469 | — | ||
— | A 890 Gr 6A | J93380 | — | — | — | — | ||
Rèn |
— | A 182 Gr 55 | S32760 | 10250-4 10088-3 | X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4 | 1.4501 | — | |
Thanh cán thép |
— | A 276-S32760 A 479-S32760 | S32760 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4 | 1.4501 | G 4303, Gr. SUS 329J4L | |
Tấm | — | A 240-S32760 | S32760 | 10028-7 | X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4 | 1.4501 | G 4304/G 4305, Gr. SUS 329J4L | |
Ống | — | A 790-S32760 | S32760 | — | — | — | G 3459, Gr. SUS 329 J 4LTP | |
Ống nối | — | A 182 Gr F55 | S32760 | 10250-4 10088-3 | X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4 | 1.4501 | B 2312/B 2316 Gr. SUS329J4L | |
Bu lông ốc vít | — | A 276-S32760 | S32760 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4 | 1.4501 | G 4303, Gr. SUS 329J4L | |
Đai ốc | — | A 276-S32760 | S32760 | 10088-3 | X2 Cr Ni Mo Cu WN 25-7-4 | 1.4501 | G 4303, Gr. SUS 329J4L | |
Hợp kim | Rèn | 9725, NiCu30 - NW4400 | B 164 B 564 | N04400 N04400 | — | — | — | — |
K-Hợp kim niken-đồng | 9725, NiCu30AI3 | — | — | — | — | — | — | |
Siêu hợp kim Cr-Ni 625 | 9725, NiCr22Mo9Nb - | B 446 | N06625 | EN 10095 | NiCr22Mo9Nb | 2.4856 | — | |
Siêu hợp kim Cr-Ni 718 | 9725, NiCr19Fe19Nb5Mo 3-NW7718 | — | N07718 | — | — | — | — | |
a Ký hiệu hệ thống số thống nhất (UNS) đối với ngảnh hóa học. b Nơi không tồn tại tiêu chuẩn của Hội đồng tiêu chuẩn Châu Âu (EN) thì sử dụng các tiêu chuẩn quốc gia của các nước, ví dụ, Pháp, Anh, Đức,... c Không sử dụng trục ở điều kiện làm cứng (lớn hơn 302 HBW). d Đặc biệt, thông thường sử dụng AISI 4140. e Đối với các trục, cấp tiêu chuẩn 304 và 316 có thể thay thế bằng cấp các bon thấp (L). f Thép không gỉ cao được phân loại số tương đương độ chịu bền ống phù hợp (PREN), lớn hơn hoặc bằng 40. Công thức kinh nghiệm đặc trưng cho PREN được cho trong công thức (F.1): XPREN = [(wCr - (14,5 x wC)] + (3,3 x wMo) + (2 x wCu) + (2 x wW) + (16 x WN) (F.1) where wCr phần trăm khối lượng thành phần của crôm; wC phần trăm khối lượng thành phần của các bon; wMo phần trăm khối lượng thành phần của molypden; wCu phần trăm khối lượng thành phần của đồng; wW phần trăm khối lượng thành phần của vonfram; WN phần trăm khối lượng thành phần của nitơ. |
PHỤ LỤC G
(tham khảo)
DANH MỤC KIỂM TRA
Danh mục dưới đây chỉ rõ bằng số điều mục ở đó một quyết định có thể được yêu cầu bởi khách hàng, hoặc hợp đồng được lập giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp:
Điều mục | Đưa ra quyết định hoặc hợp đồng được thỏa thuận |
Thiết kế |
|
4.1.2 | Thử NPSHR và chất lỏng thử |
4.1.3 | Quy định hoặc điều kiện xung quanh đặc biệt |
4.2.2 | Thử và làm sạch nếu tỷ trọng dưới 1 000 kg/dm3 |
4.2.3 | Bố trí đặc biệt để phun và/hoặc làm nóng |
4.3.1 | Tốc độ tới hạn |
4.4.5 | Độ cho phép ăn mòn |
4.5.3.2 | Bổ sung các mối nối phun Các mối nối lỗ xả và lỗ thông hơi Thiết bị xả với bơm nhiều tầng |
4.5.4 | Khoan các mối nối áp kế |
4.5.6 | Loại mối nối ống bổ sung |
4.6 | Ngoại lực và mô men tác động lên bích Tải trọng (nếu cao hơn tải trọng cho phép) |
4.8.1 | Thiết kế bánh công tác đặc biệt |
4.13.4 | Phương pháp bọc kín/bọc dây dẫn điện chạy qua chất lỏng đặc biệt nguy hiểm |
4.14 | Thêm khoảng trống trên tấm nhãn |
4.16 | Sử dụng khớp nối không có chi tiết đệm Cân bằng động lực |
4.17.1 | Vật liệu và kiểu lắp đặt tấm đế |
4.17.5 | Số lượng dụng cụ và thiết bị chuyên dùng |
Vật liệu |
|
5.1 | Lựa chọn vật liệu |
5.2 | Thành phần vật liệu và chất lượng để thử vật liệu và chứng nhận |
Thử |
|
6.1 | Thời gian tiến hành thử nghiệm |
6.3.2.1 | Tham số thử |
6.3.4.2 | Phương pháp chuyển đổi đối với các chất lỏng khác và điều kiện vận hành |
6.3.4.3 | Cấp của phép thử tính năng thủy lực |
6.3.4.4 | Thử NPSH |
6.3.4.5 | Thử độ ồn |
Chuẩn bị vận chuyển | |
7.1 | Chất chống ăn mòn cho các chi tiết không có tính chống ăn mòn |
7.5 | Đánh dấu bổ sung |
Phụ lục |
|
D | Tài liệu: số các bản sao và loại tài liệu đặc biệt |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1940-1, Mechanical vibration - Balance quality requirements of rigid rotors - Part 1: Determination and verification of balance tolerances (Rung cơ học - Yêu cầu chất lượng cân bằng của rô to cứng - Phần 1: Xác định sự cân bằng dư cho phép).
[2] ISO 7919-1, Mechanical vibration of non-reciprocating machines - Measurements on rotating shafts and evaluation criteria - Part 1: General guidelines (Rung cơ học các máy không có pit tông - Phép đo trên trục quay và tiêu chí đánh giá - Phần 1: Hướng dẫn chung).
[3] ISO 7919-3, Mechanical vibration of non-reciprocating machines - Measurements on rotating shafts and evaluation criteria - Part 3: Coupled industrial machines (Rung cơ học các máy không có pit tông - Phép đo trên trục quay và tiêu chí đánh giá - Phần 3: Máy công nghiệp được ghép đôi).
[4] ISO 8501-1, Preparation of steel substrates before application of paints and related products - Visual assessment of surface cleanliness - Part 1: Rust grades and preparation grades of uncoated steel substrates and of steel substrates after overall removal of previous coatings (Chuẩn bị thép nền trước khi sơn và những sản phẩm liên quan - Đánh giá bằng mắt độ sạch của bề mặt - Phần 1: mức độ rỉ và loại chuẩn bị thép nền chưa được phủ và thép nền sau khi loại bỏ hoàn toàn các lớp phủ trước đây).
[5] ISO 10816-3, Mechanical vibration - Evaluation of machine vibration by measurements on non-rotating parts - Part 3: Industrial machines with nominal power above 15 kW and nominal speeds between 120 r/min and 15 000 r/min when measured in situ (Rung cơ học - Đánh giá độ rung cơ học bằng các phép đo trên các chi tiết không quay - Phần 3: Máy công nghiệp có công suất danh nghĩa trên 15 kW và tốc độ danh nghĩa trong khoảng từ 120 r/min đến 15 000 r/min khi đo).
[6] EN 12723, Liquid pumps - General terms for pumps and installations - Definitions, quantities, letter symbols and units (Bơm chất lỏng - Thuật ngữ chung cho bơm và việc lắp đặt - Định nghĩa, số lượng, ký hiệu chữ cái và đơn vị).
[7] API 610, Centrifugal pumps for petroleum, heavy duty chemical, and gas industry services (Bơm ly tâm dùng cho công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí dùng trong công nghiệp).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
- Phạm vi áp dụng
- Tài liệu viện dẫn
- Thuật ngữ và định nghĩa
- Thiết kế
4.1. Quy định chung
4.2. Các dẫn động chính
4.3. Tốc độ tới hạn, sự cân bằng và sự rung
4.4. Các bộ phận chứa áp suất
4.5. Nhánh, vòi phun và đầu nối đa dạng
4.6. Ngoại lực và mô men trên bích (đầu vào và đầu ra)
4.7. Bích nhánh nối (vòi phun)
4.8. Bánh công tác
4.9. Vòng bù mòn hoặc các bộ phận tương đương
4.10. Khe hở vận hành
4.11. Trục
4.12. Ổ trục
4.13. Dòng tuần hoàn
4.14. Tấm nhãn
4.15. Chiều quay
4.16. Khớp nối cho bơm dẫn động bằng từ tính
4.17. Tấm đế
4.18. Kiểm tra
- Vật liệu
5.1. Lựa chọn vật liệu
5.2. Thành phần vật liệu và chất lượng
5.3. Sửa chữa
- Thử nghiệm
6.1. Quy định chung
6.2. Thử vật liệu
6.3. Thử và kiểm tra bơm
- Chuẩn bị vận chuyển
7.1. Bảo vệ bề mặt
7.2. An toàn các chi tiết quay khi vận chuyển
7.3. Lỗ
7.4. Ống và thiết bị bổ sung
7.5. Nhận biết
- Thông tin cho sử dụng
Phụ lục A (quy định) Tờ dữ liệu cho bơm dẫn động bằng từ tính và bơm có động cơ được bọc kín
Phụ lục B (tham khảo) Ngoại lực và mô men tác động lên bích
Phụ lục C (tham khảo) Yêu cầu, đề xuất và đơn đặt hàng của khách hàng
Phụ lục D (tham khảo) Tài liệu sau khi có đơn đặt hàng của khách hàng
Phụ lục E (tham khảo) Sơ đồ và đặc tính hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
Phụ lục F (tham khảo) Vật liệu cho bộ phận bơm được chấp nhận quốc tế
Phụ lục G (tham khảo) Danh mục kiểm tra