112. Bơm trục nổi | Bơm, động cơ truyền động và bơm được nối với nhau bằng trục trung gian |
113. Bơm thuận nghịch | Bơm, có thể làm việc trong chế độ động cơ |
114. Bơm đảo chiều A. Reversible pump Đ. Reversiblé pumpe P. Pompe à debit réversible | Bơm, hướng chuyển động của chất lỏng có thể thay đổi ngược lại |
115. Bơm điều chỉnh A. Variable capacity pump Đ. Negelbare pumpe P. Pompe à debit réglable | Bơm đảm bảo được sự thay đổi lưu lượng trong phạm vi cho trước, còn đối với bơm động lực thì thay đổi được cả cột chất lỏng |
116. Bơm định lượng A. Proportioning pump Đ. Dosierpumpe P. Pompe doseuse | Bơm, đảm bảo lưu lượng với độ chính xác cho trước |
117. Bơm tay A. Hand pump Đ. Handpumpe P. Pompe à bras | Bơm, chất lỏng được chuyển dịch do sức cơ bắp của con người |
118. Bơm tự hút A. Hand pump Đ. Handpumpe P. Pompe à bras | Bơm đảm bảo tự điều đẩy chất lỏng trong ống dẫn vào |
119. Bơm có cấp phụ | Bơm nhiều cấp, cấp đầu tạo thuận lợi dẫn chất lỏng cung cấp thứ hai |
120. Bơm có bánh quay phụ | Bơm có thêm bánh quay phụ đặt trong ống hút |
121. Bơm kín A. Clandless pump Đ. Stopfbuchelose pumpe P. Pompe étanche sans presse átoupe | Bơm chất lỏng hoàn toàn không tiếp xúc với môi trường xung quanh khi bơm làm việc |
122. Bơm chống nổ | Bơm có kết cấu an toàn, chống nổ trong khi vận hành, ở điều kiện cho trước |
123. Bơm ít ồn | Bơm, khi vận hành gây tiếng ồn trong phạm vi định mức |
124. Bơm ít từ tính | Bơm, vật liệu có từ tính trong giới hạn định mức |
125. Bơm chịu va đập | Bơm chịu được tác động của gia tốc cho trước trong quá trình làm việc |
126. Bơm được làm nóng A. Jacketed pump (heated) Đ. Neizmantel pumpe P. Pompe à enveloppe de rechauffage | Bơm, phần dẫn dòng đượclàm nóng bằng nguồn năng lượng bên ngoài |
127. Bơm được làm lạnh A. Jacketed pump (cooled) Đ. Kuhlmentel pumpe P. Pompe à enveloppe de refroidissement | Bơm, phần dẫn dòng được làm nguội bằng nguồn năng lượng bên ngoài |
128. Bơm tĩnh tại A. Stationary pump (heated) Đ. Orisfesta pumpe P. Pompe sixe | Bơm, làm việc trên nền móng. |
129. Bơm di động A. Portable pump Đ. Ortabwegliche pumpe |
|
130. Bơm lắp ghép A. Intergral pump Đ. Einbaupumpe P. Pompe accosaoire |
|
PHÂN LOẠI TỔ BƠM | |
131. Tổ bơm | Một tổ máy bao gồm một bơm hay nhiều bơm nối với nhau lắp với động cơ dẫn động. |
132. Trạm bơm A. Pumpenalave | Tổ bơm và thiết bị đồng bộ lắp đặt theo một sơ đồ nhất định để đảm bảo cho bơm làm việc |
133. Tổ bơm điện A. Electrically driven pump Đ. Elektropumpe P. Electro - pompe | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ điện |
134. Tổ bơm tua bin A. Turbine driven pump Đ. Turbopumpe P. Turbe pompe | Tổ bơm, động cơ truyền động là tua bin nước hoặc tua bin khí |
135. Tổ bơm dầu | Tổ bơm, động cơ truyền động là điêzen |
136. Tổ bơm xăng | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ xăng |
137. Tổ bơm thủy lực | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ thủy lực |
138. Tổ bơm khí nén A. Windmill pump Đ. Windmotorpumpe P. Pompe a colienne | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ khí nén |
139. bơm tua bin | Tổ bơm được truyền động bằng tua bin, tua bin này là một bộ phận trong kết cấu của bơm. |
140. Bơm hơi nước A. Stean pump Đ. Dampfpumpe P. Pompe à vapenr | Tổ bơm được truyền động từ xy lanh hơi nước, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
141. Bơm thủy lực | Tổ bơm được truyền động từ xy lanh thủy lực, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
142. Bơm khí nén A. Air operaed pump Đ. Dressiuftpumpe P. Pompe à air compimé | Tổ bơm được truyền động từ xy lanh khí nén, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
143. Bơm điện | Tổ bơm được truyền động từ động cơ điện, động cơ điện này nằm trong kết cấu của bơm |
144. Bơm điện Stato khô A. Canned motor pump Đ. Spaltrohmotorpumpe P. Electro - pompe à stator chemiae | Bơm điện kiểu kín, khoang stato của động cơ điện được cách ly khỏi chất lỏng bơm. |
145. Bơm điện Stato ướt A. Wet motor pump Đ. Masomotorpumpe P. Electro - pompe à bobinage naye | Bơm điện kiểu kín khoang stato của động cơ điện được chất lỏng bơm bao quanh |
146. Bơm điện từ bôi trơn | Bơm điện kiểu kín có mạch tự bôi trơn cho các ổ đỡ và làm mát động cơ |
147. Tổ bơm điều chỉnh | Tơ bơm đảm bảo sự thay đổi lưu lượng còn đối với bơm động lực, thay đổi cả cột chất lỏng |
148. Tổ bơm định lượng | Tổ bơm gồm một số bơm định lượng |
149. Tổ bơm định lượng đồng bộ | Tổ hợp định lượng, lưu lượng của tất cả các bơm được thay đổi đồng thời và cùng tỷ lệ |
150. Tổ bơm tự hút | Tổ hợp có bơm tự hút chảy có kết cấu tự động đậy ống hút |
151. Tổ bơm chìm A. Nleetra - aubmeraible pump Đ. Tauchmoter pumpe P. Electro - pompe immergee | Tổ bơm đặt chìm dưới mặt thoáng của chất lỏng bơm |
152. Tổ bơm nửa chìm | Tổ bơm, bơm đặt chìm, động cơ đặt cao hơn mặt thoáng chất lỏng. |
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH CỦA BƠM | |
153. Lưu lượng A. Pump capacity Đ. Pumpenforderung P. Alimentation de pompe | Tỷ số giữa thể tích chất lỏng và đơn vị thời gian |
154. Lưu lượng khối | Tỷ số giữa khối lượng chất lỏng và đơn vị thời gian |
155. Lưu lượng lý thuyết A. Theoretical capacity | Tổng lưu lượng và tổn thất thể tích |
156. Thể tích công tác A. Capacity per revolution | Hiệu giữa thể tích kín lớn nhất và nhỏ nhất sau một vòng quay hoặc một hành trình kép qua bộ phận |
157. Sai số tương đối của lưu lượng A. Metering accurancy of the pump Đ. Dosierungagenauigkeit der pumpe P. Précision du dosnge de pompe | Tỷ số giữa hiệu số của lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức với lưu lượng định mức |
158. Sai số lưu lượng A. Pump capacity deviation Đ. Abweichung der pompenforderung P. Déviationde l alimentatich de pompe | Hiệu số lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức |
159. Áp suất vào A. Pump inlet pressure Đ. Pumpensintritsdruck P. Pression a lentrée de pompe | Áp suất của chất lỏng ở miệng vào |
160. Áp suất ra A. Pump outlet pressure Đ. Pumpennaustritsdruck P. Pression a lasortie de pompe | Áp suất của chất lỏng ở miệng ra |
161. Áp suất A. Pump pressure Đ. Porderdruck P. Pression de pompe | Đại lượng, xác định theo công thức Ở đây: Pr và pv - áp suất ở miệng ra và miệng vào của bơm, Pa. Vr và Vv - vận tốc của chất lỏng ở miệng ra, vào của bơm, m/gy Zr và Zv - chiều cao của trọng tâm hồ áp mặt cắt ở miệng ra và miệng vào của bơm, m g- gia tốc rơi tự do, m/gy2 Ρ - Khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 |
162. Áp suất giới hạn A. Pump mawimum pressure Đ. Pumpanhccstoruck P. Pression limitu de pompe | Áp suất lớn nhất ở miệng ra của bơm căn cứ vào đó, tính kết cấu bơm. |
163. Áp suất toàn thong A. Full overlow proacure Đ. Druck des vellen uberatromens P. Pression de derivation comlète | Áp suất ở miệng ra của bơm khi toàn bộ lưu lượng chất lỏng đi qua van bảo vệ |
164. Công đơn vị | Công truyền cho bơm để dịch chuyển một đơn vị khối lượng chất lỏng |
165. Công đơn vị hữu ích | Đại lượng được xác định bằng công thức: Ở đây: p - áp suất bơm, pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 L- Công đơn vị hữu ích, J/kg |
166. Cột nước A. Pump head Đ. Pumpendruckhche | Đại lượng được xác định theo công thức: Ở đây: p - áp suất bơm, pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng, kg/m3 g - gia tốc rơi tự do, m/gy2 N - cột nước, m |
167. Dự trữ xâm thực A. Positive suction head Đ. Hohleogrdserve P. Réaerve de cavitation | Đại lượng xác định bằng công thức: Ở đây: Pv - áp suất ở miệng vào, Pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng vào m/gy h - Dự trữ xâm thực, m Ph - Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bơm, Pa |
168. Dự trữ xâm thực cho phép A. Net positive suction head Đ. Zulassige Hohleogrdserve P. Réaerve de cavitation admiasible | Dự trữ xâm thực để đảm bảo cho bơm làm việc bình thường không thay đổi các thông số cơ bản |
BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 3
Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận
← →