PHỤ LỤC A
(Quy định)
BƠM LY TÂM – TỜ DỮ LIỆU
Α.1. Yêu cầu chung
Nếu có đề nghị hoặc yêu cầu một tờ dữ liệu thì tờ dữ liệu sau của bơm ly tâm phục vụ cho:
- Khách hàng để tìm hiểu, đặt hàng và ký kết hợp đồng, và
- Nhà sản xuất/nhà cung cấp để bỏ thầu và chế tạo.
Đặc tính kỹ thuật của các bộ phận phù hợp với tiêu chuẩn này.
Để mở rộng hơn không gian cho viết hoặc đánh máy, tờ dữ liệu có thể được mở rộng và tách ra thành hai trang, nhưng việc đánh số đường trong mỗi trường hợp phải phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn.
Α.2. Hướng dẫn để điền vào tờ dữ liệu
Thông tin yêu cầu phải được chỉ ra bằng dấu gạch chéo (x) trong cột thích hợp .
Các vùng tô màu xám được khách hàng điền vào để hỏi đặt hàng.
Các cột để trống có thể được dùng để chỉ ra thông tin yêu cầu và cũng dùng cho các dấu xem xét lại chỉ ra thông tin đã được đưa vào hoặc được xem xét lại;
Để dễ dàng cho việc truyền đạt thông tin trong một hàng và vị trí của cột định dùng, cần sử dụng chú dẫn sau:
a) Đối với 3 cột
|
| Cột 1 |
| Cột 2 |
| Cột 3 |
|
29 | X |
| X |
| X |
| 29 |
Ví dụ: Đường 29/2
Đường No/Cột No
b) Đối với 2 cột
|
| Cột 1 |
| Cột 2 |
|
55 | X |
| X |
| 55 |
c) Đối với 1 cột
|
| Cột 1 |
|
7 | X |
| 7 |
VÍ DỤ: Đường 7
Đường No
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
NGOẠI LỰC VÀ MOMEN TRÊN CÁC ỐNG NỐI
B.1. Yêu cầu chung
Các lực và momen tác dụng trên các mặt bích của bơm do các tải trọng của ống có thể gây ra độ không đồng trục (không thẳng hàng) giữa trục bơm và trục của bộ dẫn động, biến dạng và sự quá ứng suất của vỏ bơm hoặc sự quá ứng suất của các bu lông kẹp chặt giữa bơm và tấm đế.
Phụ lục này cung cấp cho các nhà sản xuất/nhà cung cấp, nhà thầu lắp đặt và người sử dụng bơm một phương pháp đơn giản để kiểm tra bảo đảm rằng các tải trọng được truyền cho bơm bởi đường ống vẫn nằm trong giới hạn chấp nhận được. Phương pháp này được thực hiện bằng các so sánh.
- Các tải trọng (các lực và momen) do người thiết kế đường ống tính toán, với
- Các giá trị lớn nhất cho phép trên các mặt bích như đã cho trong Phụ lục này đối với các họ bơm khác nhau, là một hàm số của cỡ kích thước của chúng và các điều kiện lắp đặt.
CHÚ THÍCH: phương pháp này là một phần của kết quả nghiên cứu và thử nghiệm do EUROPUMP (Ủy ban Châu Âu của các nhà sản xuất bơm) thực hiện cùng với sự trợ giúp của các chuyên gia về đường ống. Toàn bộ kết quả đã được xuất bản thành một báo cáo của CEN (xem Thư mục tài liệu tham khảo [12]). Các hệ số được cho trong Bảng B.5 đối với các họ bơm 1A, 1B đã được lựa chọn để đưa ra các giá trị của lực và momen gần bằng các giá trị cho trong báo cáo của CEN. Số hiệu của họ có thể khác so với báo cáo của CEN.
B.2. Định nghĩa của các họ bơm
Một số nào đó của các họ bơm đã định nghĩa phù hợp với hình dạng của bơm và của các điều kiện vận hành được sử dụng thường xuyên nhất. Các đặc tính của họ bơm được nêu trong Bảng B.1 đối với các bơm trục ngang và Bảng B.1 đối với các trục ngang và Bảng B2 đối với các bơm trục đứng.
Nếu các bơm nào đó không có đặc tính được nêu trong các bảng này thì nhà sản xuất/nhà cung cấp có thể xem chúng tương tự như một trong các họ bơm mà họ đã lựa chọn hoặc có sự thỏa thuận riêng giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp cho mỗi trường hợp cụ thể.
B.3. Giá trị cho phép của lực và momen
B.3.1. Các lực và momen lớn nhất cho phép đối với mỗi họ bơm được xác lập bằng các áp dụng các hệ số thích hợp cho các giá trị cơ sở được xem là thích hợp nhất cho mỗi họ bơm.
B.3.2. Các giá trị cơ sở cho trong Bảng B.3 áp dụng được cho từng các mặt bích của bơm theo quy ước về dấu của ba trục đi qua mặt bích.
Bảng B.1 – Đặc tính của họ bơm trục ngang
Số của họ | Hình vẽ chung | Đường kính danh nghĩa (DN) của mặt bích (max) | Vật liệu |
1A | 200 | Gang | |
1B | 200 | Thép | |
2 | >200 ≤500 | Gang | |
3 | 200 | Thép đúc | |
4A | 200 | Gang | |
4B | 200 | Thép đúc | |
5A | 150 | Gang | |
5B | 150 | Thép đúc | |
6A | 600 | Gang | |
6B | 450 | Thép đúc |
Bảng B.2 – Đặc tính của họ bơm trục đứng
Số của họ | Hình vẽ chung | Đường kính danh nghĩa (DN) của mặt bích (max) | Vật liệu | |
10 Aa,b |
| 50 đến 600 | Gang | |
10 Ba,b | Thép đúc | |||
11Aa | 50 đến 60 | Gang | ||
11Ba | Thép đúc | |||
12Aa |
| Gang | ||
12Ba | 40 đến 350 | Thép đúc | ||
13Aa |
|
| Gang | |
13Ba | 40 đến 350 | Thép đúc | ||
14Aa | 40 đến 350 | Gang | ||
14Ba | Thép đúc | |||
15Aa | 40 đến 350 | Gang |