Giỏ hàng

Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm – cấp II - Phần 6

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bơm trục ngang

25

850

700

750

1300

600

700

900

1300

 

32

1050

850

900

1650

750

850

1100

1600

Ống nối bên

40

1250

1000

1100

1950

900

1050

1300

1900

 

50

1650

1350

1500

2600

1000

1150

1400

2050

Trục y

65

2100

1700

1850

3300

1100

1200

1500

2200

 

80

2500

2050

2250

3950

1150

1300

1600

2350

 

100

3350

2700

3000

5250

1250

1450

1750

2600

 

125

3950

3200

3550

6200

1500

1900

2100

3050

Bơm trục đứng

150

5000

4050

4500

7850

1750

2050

2500

3650

 

200

6700

5400

6000

10450

2300

2650

3250

4800

Ống nối trên vuông góc với trục

250

8350

6750

7450

13050

3150

3650

4450

6550

300

10000

8050

8950

15650

4300

4950

6050

8900

Trục y

350

11650

9400

10450

18250

5500

6350

7750

11400

 

400

13300

10750

11950

20850

6900

7950

9700

14300

 

450

14950

12100

13450

23450

8500

9800

11950

17600

 

500

16600

13450

14950

26050

10250

11800

14450

21300

 

550

18250

14800

16450

28650

12200

14050

17100

25300

 

600

19900

16150

17950

31250

14400

16600

20200

29900

 

25

750

700

850

1300

600

700

900

1300

 

32

900

850

1050

1650

750

850

1100

1600

 

40

1100

1000

1250

1950

900

1050

1300

1900

 

50

1500

1350

1650

2600

1000

1150

1400

2050

 

65

1850

1700

2100

3300

1100

1200

1500

2200

 

80

2250

2050

2500

3950

1150

1300

1600

2350

Bơm trục ngang

100

3000

2700

3350

5250

1250

1450

1750

2600

 

125

3550

3200

3950

6200

1500

1900

2100

3050

Ống nối đầu mút

150

4500

4050

5000

7850

1750

2050

2500

3650

 

200

6000

5400

6700

10450

2300

2650

3250

4800

Trục x

250

7450

6750

8350

13050

3150

3650

4450

6550

 

300

8950

8050

10000

15650

4300

4950

6050

8900

 

350

10450

9400

11650

18250

5500

6350

7750

11400

 

400

11950

10750

13300

20850

6900

7950

9700

14300

 

450

13450

12100

14950

23450

8500

9800

11950

17600

 

500

14950

13450

16600

26050

10250

11800

14450

21300

 

550

16450

14800

18250

28650

12200

14050

17100

25300

 

600

17950

16150

19900

31250

14400

16600

20200

29900

a Đối với các giá trị DN vượt quá 600 hoặc giá trị DN lớn nhất của mặt bích trong Bảng B.1 và Bảng B.2 phải có sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp về các giá trị của lực và moment.

b SF và SM là tổng vectơ của các lực và momen.

B.3.3. Dưới tác dụng của các lực và momen lớn nhất cho phép, độ dịch chuyển ngang của mẫu đầu mút trục so với một điểm cố định trong không gian không nên vượt qua các giá trị được cho đối với các họ bơm trong Bảng B.4

Bảng B.4 – Độ dịch chuyển

Kiểu bơm

Họ bơm

Đường kính đầu mút trục,

mm

Độ dịch chuyển a)

mm

Bơm trục ngang

1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B

< 30

0,15

 

 

31 đến 40

0,20

 

 

> 40

0,25

 

5A, 5B, 6A, 6B

≤ 50

0,15

 

 

> 50

0,175

 

Tất cả

Tất cả

0,150

 

(10 A đến 17B)

 

 

a) Các giá trị độ dịch chuyển đã cho để tham khảo trong kiểm tra độ cứng vững của bơm và giá đỡ bơm và không giống như các yêu cầu về độ đồng trục (thẳng hàng) (xem B.6)

B.3.4. Nên nhân các giá trị cơ sở được nêu trong Bảng B.3 với các hồ sơ tương ứng được cho trong Bảng B.5 hoặc Bảng B.6 đối với họ bơm có liên quan.

B.3.5. Các giá trị cho trong Bảng B.5 và Bảng B.6 đối với họ bơm có liên quan có hiệu lực đối với các vật liệu quy định trong Bảng B.1 và Bảng B.2. Đối với các vật liệu khác, các giá trị này phải được hiệu chỉnh theo tỷ lệ giữa các môđun đàn hồi của chúng ở nhiệt độ thích hợp (xem B.4.5).

B.3.6. Các giá trị có thể được áp dụng đồng thời ở tất cả các chiều với các dấu dương hoặc âm hoặc áp dụng riêng biệt trên mỗi mặt bích (hút và xả).

B.3.7. Các giá trị cơ sở trong Bảng B.5 được cho đối với các bơm có tấm đế theo kết cấu tiêu chuẩn và lắp đặt theo quy định của nhà sản xuất/nhà cung cấp.

Bảng B.5 – Giá trị cơ sở của lực và momen cho các bơm trục ngang và bơm trục đứng

Họ bơm

Hệ số/giá trị

No

Lực

Momen

1A

0,35

0,35

1B

0,7

0,7

2

0,4

0,4

3

1

1

4A

0,35

0,35

4B

0,6

0,6

5A

0,3

(SM - 500N.m) x 0,35

5B

0,6

(SM - 500N.m) x 0,70

6A

0,4

0,3

6B

1

1