Giỏ hàng

ĐỘNG CƠ CÁNH GẠT THỦY LỰC THÔNG SỐ CƠ BẢN

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2009 – 77

ĐỘNG CƠ CÁNH GẠT THỦY LỰC

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Vane hydraulic motors

Ranges of basic parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ cánh gạt thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực.

2. Những thông số cơ bản của động cơ phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 – 3.

Bảng 1

Áp suất danh nghĩa, Pdn

MN/m2

6,3

10,0

12,5

(14,0)

16,0

20,0

KG/cm2

63

100

125

(140)

160

200

Chú thích. Áp suất danh nghĩa ghi trong ngoặc cho phép sử dụng cho đến khi chế tạo loại thiết bị có áp suất cao hơn.

Bảng 2

Số vòng quay danh nghĩa ndn

Vòng/ph

Vòng/s

Vòng/ph

Vòng/s

Vòng/ph

Vòng/s

Vòng/ph

Vòng/s

Vòng/ph

Vòng/s

0,60

0,010

6,0

0,10

60

1,00

600

10,0

6 000

100

75

1,25

750

12,5

0,96

0,016

9,6

0,16

96

1,60

960

16,0

120

2,00

1 200

20,0

1,50

0,025

15,0

0,25

150

2,50

1 500

25,0

192

3,20

1 920

32,0

2,40

0,040

24,0

0,40

240

4,00

2 400

40,0

300

5,00

3 000

50,0

3,78

0,063

37,8

0,63

378

6,30

3 780

63,0

   480

8,00

4 800

80,0

 

Thể tích làm việc V0, cm3

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

Dãy cơ bản

Dãy phụ

1,00

10,0

100

1000

11,2

112

1120

1,25

12,5

125

1250

14,00

140

1400

1,60

16,0

160

1600

18,0

180

1800

2,00

20,0

200

2000

22,4

224

2240

2,50

25,0

250

2500

28,0

280

2800

3,20

32,0

320

3200

36,0

360

4,00

40,0

400

45,0

450

5,00

50,0

500

­─

56,0

560

6,30

63,0

630

71,0

710

8,00

80,0

800

90,0

900