Giỏ hàng

TCVN 6104-1:2015 - Phần 6

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Phụ lục B

(Quy định)

Phân loại an toàn và thông tin về các môi chất lạnh

Xem các Bảng B.1, B.2 và B.3.

Bảng B.1 - Ký hiệu của các môi chất lạnh

Số ký hiệu môi chất lạnh

Tên hóa họcb

Công thức hóa học

Nhóm an toàn

Giới hạn thực tế

ATEL/ ODLf

Khả năng cháy LFLg

Khối lượng riêng hơi, 25 °C 101,3 kPaa

Khối lượng mol tương đốia

Đim sôi chuẩna

ODPa,d

GWPa,e

(100 yr ITH)

Nhiệt độ tự cháy

 

 

kg/m3

kg/m3

kg/m3

kg/m3

 

°C

 

 

°C

Dãy metan

11

Trichlorofluoromethane

CCl3F

A1

0,3

0,006 2

NF

5,62

137,4

24

1

4 750

ND

12

Dichlorodifluoromethane

CCl2F2

A1

0,5

0,088

NF

4,94

120,9

-30

1

10 900

ND

12B1

Bromochlorodifluoromethane

CBrClF2

ND

0,2

ND

NF

6,76

165,4

-4

3

1890

ND

13

Chlorotrifluoromethane

CClF3

A1

0,5

ND

NF

4,27

104,5

-81

1

14 400

ND

13B1

Bromotrifluoromethane

CBrF3

A1

0,6

ND

NF

6,09

148,9

-58

10

7140

ND

14

Carbon tetrafluoride

CF4

A1

0,4

0,40

NF

3,60

88,0

-128

0

7 390

ND

22

Chlorodifluoromethane

CHClF2

A1

0,3

0,21

NF

3,54

86,5

-41

0,055

1810

635

23

Trifluoromethane

CHF3

A1

0,68

0,15

NF

2,86

70,0

-82

0

14 800

765

30

Dichloromethane (methylene chloride)

CH2Cl2

B1

0,017

ND

NF

3,47

84,9

40

ND

8,7

662

32

Difluoromethane (methylene fluoride)

CH2F2

A2L

0,061

0,30

0,307

2,13

52,0

-52

0

675

648

50

Methane

CH4

A3

0,006

ND

0,032

0,654

16,0

-161

0

25

645

Dãy etan

113

1,1,2-trichloro-1,2,2-trifluoro-ethane

CCl2FCClF2

A1

0,4

0,02

NF

7,66

187,4

48

0,8

6130

ND

114

1,2-dichloro-1,1,2,2- tetrafluor-oethane

CClF2CClF2

A1

0,7

0,14

NF

6,99

170,9

4

1

10 000

ND

115

Chloropentafluoroethane

CClF2CF3

A1

0,76

0,76

NF

6,32

154,5

-39

0,6

7 370

ND

116

Hexafluoroethane

CF3CF3

A1

0,68

0,68

NF

5,64

138,0

-78

0

12 200

ND

123

2,2-dichloro-1,1,1-trifluoro-ethane

CHCl2CF3

B1

0,10

0,057

NF

6,25

152,9

27

0,02

77

730

124

2-chloro-1,1,1,2-tetrafluoro-ethane

CHClFCF3

A1

0,11

0,056

NF

5,58

136,5

-12

0,022

609

ND

125

Pentafluoroethane

CHF2CF3

A1

0,39

0,37

NF

4,91

120,0

-49

0

3 500

733

134a

1,1,1,2-tetrafluoroethane

CH2FCF3

A1

0,25

0,21

NF

4,17

102,0

-26

0

1430

743

141b

1,1-dichloro-1-fluoroethane

CH3CCl2F

ND

0,053

0,012

0,363

4,78

116,9

32

0,11

725

532

142b

1-chloro-1,1-difluoroethane

CH3CClF2

A2

0,049

0,10

0,329

4,11

100,5

-10

0,065

2 310

750

143a

1,1,1-trifluoroethane

CH3CF3

A2L

0,048

0,48

0,282

3,44

84,0

-47

0

4 470

750

152a

1,1-difluoroethane

CH3CHF2

A2

0,027

0,14

0,130

2,70

66,0

-25

0

124

455

170

Ethane

CH3CH3

A3

0,008 6

0,008 6

0,038

1,23

30,1

-89

0

5,5

515

1150

Ethene (ethylene)

CH2 = CH2

A3

0,006

ND

0,036

1,15

28,1

-104

0

3,7

ND

E170

Dimethyl Ether

CH3OCH3

A3

0,013

0,079

0,064

1,88

46

-25

0

1

235

Dãy propan

218

Octafluoropropane

CF3CF2CF3

A1

1,84

0,85

NF

7,69

188,0

-37

0

8 830

ND

227ea

1,1,1,2,3,3,3-heptafluoropropane

CF3CHFCF3

A1

0,63

0,63

NF

6,95

170,0

-15

0

3 220

ND

236fa

1,1,1,3,3,3-hexafluoropropane

CF3CH2CF3

A1

0,59

0,34

NF

6,22

152,0

-1

0

9 810

ND

245fa

1,1,1,3,3-pentafluoropropane

CF3CH2CHF2

B1

0,19

0,19

NF

5,48

134,0

15

0

1030

ND

290

Propane

CH3CH2CH3

A3

0,008

0,09

0,038

1,80

44,1

-42

0

3,3

470

1234yf

2,3,3,3-tetrafluoroprop-1-ene

CF3CF=CH2

A2L

0,058

0,47

0,289

4,66

114,0

-26

0

4i

405

1234ze(E)

trans-1,3,3,3-tetrafluoroprop-1-ene

CF3CH = CFH

A2L

0,061

0,28

0,303

4,66

114,0

-19

0

7i

368

1270

Propene (propylene)

CH3CH = CH2

A3

0,008

0,0017

0,046

1,72

42,1

-48

0

1,8

455

Các hyđrocacbon khác

600

Butane

CH3CH2CH2CH3

A3

0,008 9

0,002 4

0,038

2,38

58,1

0

0

4,0

365

600a

2-methyl propane (isobutane)

CH(CH3)2CH3

A3

0,011

0,059

0,043

2,38

58,1

-12

0

~20h

460

601

Pentane

CH3CH2CH2CH2CH3

A3

0,008

0,0029

0,035

2,95

72,1

36

0

~20h

ND

601a

2-methyl butane (isopentane)

(CH3)2CHCH2CH3

A3

0,008

0,0029

0,038

2,95

72,1

27

0

~20h

ND

Hợp chất hữu cơ mạch vòng

C318

Octafluorocyclobutane

-(CF2)4-

A1

0,81

0,65

NF

8,18

200,0

-6

0

10 300

ND

Hợp chất vô cơ

717

Ammonia

NH3

B2L

0,000 35

0,000 22

0,116

0,700

17,0

-33

0

<1h

630

744

Carbon dioxide

CO2

A1

0,1

0,072

NF

1,80

44,0

-78c

0

1

NA

CHÚ THÍCH 1: Về các hỗn hợp không đồng sôi và đồng sôi, xem các Bảng B.2 và B.3.

CHÚ THÍCH 2: NA có nghĩa là không áp dụng được.

CHÚ THÍCH 3: ND có nghĩa là không được xác định.

CHÚ THÍCH 4: NF có nghĩa là không cháy.

a Khối lượng riêng hơi, điểm sôi chuẩn, ODP và GWP không phải là một phần của tiêu chuẩn này, và được cung cấp chỉ cho mục đích tham khảo.

b Tên hóa học ưu tiên được theo sau bởi tên phổ biến trong ngoặc đơn.

c Thăng hoa. Điểm ba thể - 55,6 °C ở 5,2 bar.

d Được chấp nhận theo Nghị định thư Montreal.

e Các dữ liệu từ báo cáo đánh giá lần thứ 4 của IPCC, 2007. Khi không sẵn có cho sử dụng, cần ưu tiên sử dụng trước tiên báo cáo đánh giá khoa học về sự suy giảm của tầng ôzôn của WMO, 2010 và sau đó là báo cáo của UNEP RTOC, 2010.

f Giới hạn phơi nhiễm độc hại mạnh hoặc giới hạn của thiếu oxy, lấy giá trị thấp hơn, các giá trị được lấy từ TCVN 6739 (ISO 817).

g Giới hạn dưới của khả năng cháy.

h Các dữ liệu từ báo cáo của UNEP RTOC, 2010.