Giỏ hàng

TCVN 6104-1:2015 - Phần 7

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bảng B.2 - Ký hiệu môi chất lạnh của các hỗn hợp không đồng sôi (Dãy R-400)

Số ký hiệu môi chất lạnh

Thành phầnc

% khối lượng

Dung sai của thành phần

Nhóm an toàn

Giới hạn thực tếd

ATEL/ ODLg

Khả năng cháy LFLh

Khối lượng riêng hơi

25 °C. 101,3 kPaa

Khối lượng mol tương đốia

Điểm bọt/ điểm sươnga ở 101,3 kPa

ODPa,e

GWPa,f (100 yr ITH)

Nhiệt độ tự cháý

%

 

kg/m3

kg/m3

kg/m3

kg/m3

 

°C

 

 

°C

401A

R-22/152a/124 (53/13/34)

±2/+0,5 -1,5/±1

A1/A1

0,30

0,10

NF

3,86

94,4

-33,4/-27,8

0,037

1 180

681

401B

R-22/152a/124 (61/11/28)

±2/+0,5 -1,5/±1

A1/A1

0,34

0,11

NF

3,80

92,8

-34,9/-29,6

0,04

1 290

685

401 C

R-22/152a/124 (33/15/52)

±2/+0,5 -1,5/±1

A1/A1

0,24

0,083

NF

4,13

101,0

-28,9/-23,3

0,03

933

ND

402A

R-125/290/22 (60/2/38)

±2/+0,1 -1,0/±2

A1/A1

0,33

0,27

NF

4,16

101,6

-49,2/-47,0

0,021

2 790

723

402B

R-125/290/22 (38/2/60)

+2/+0,1 -1,0/+2

A1/A1

0,32

0,24

NF

3,87

94,7

-47,2/-44,8

0,033

2 420

641

403A

R-290/22/218 (5/75/20)

+0,2 -2,0/±2/±2

A1/A2

0,33

0,24

0,480

3,76

92,0

-44,0/-42,4

0,041

3120

ND

403B

R-290/22/218 (5/56/39)

+0,2 -2,0/±2/±2

A1/A1

0,41

0,29

NF

4,22

103,3

-43,9/-42,4

0,031

4 460

ND

404A

R-125/143a/134a (44/52/4)

±2/±1/±2

A1/A1

0,52

0,52

NF

3,99

97,6

-46,5/-45,7

0

3 920

728

405A

R-22/152a/142b/C318

(45/7/5,5/42,5)

±2/±1/±1/±2b

ND

ND

0,26

ND

4,58

111,9

-32,8/-24,4

0,028

5 330

ND

406A

R-22/600a/142b (55/4/41)

±2/±1/±1

A2/A2

0,13

0,14

0,302

3,68

89,9

-32,7/-23,5

0,057

1 940

ND

407A

R-32/125/134a (20/40/40)

±2/±2/±2

A1/A1

0,33

0,31

NF

3,68

90,1

-45,2/-38,7

0

2 110

685

407B

R-32/125/134a (10/70/20)

±2/±2/±2

A1/A1

0,35

0,33

NF

4,21

102,9

-46,8/-42,4

0

2 800

703

407C

R-32/125/134a (23/25/52)

±2/±2/±2

A1/A1

0,31

0,29

NF

3,53

86,2

-43,8/-36,7

0

1 770

704

407D

R-32/125/134a (15/15/70)

±2/±2/±2

A1/A1

0,41

0,25

NF

3,72

91,0

-39,4/-32,7

0

1 630

ND

407E

R-32/125/134a (25/15/60)

±2/±2/±2

A1/A1

0,40

0,27

NF

3,43

83,8

-42,8/-35,6

0

1 550

ND

407F

R-32/125/134a (30/30/40)

±2/±2/±2

A1/A1

0,32

0,32

NF

3,36

82,1

-46,1/-39,7

0

1 820

ND

408A

R-125/143a/22 (7/46/47)

±2/±1/±2

A1/A1

0,41

0,33

NF

3,56

87,0

-44,6/-44,1

0,026

3150

ND

409A

R-22/124/142b (60/25/15)

±2/±2/±1

A1/A1

0,16

0,12

NF

3,98

97,4

-34,7/-26,3

0,048

1 580

ND

409B

R-22/124/142b (65/25/10)

±2/±2/±1

A1/A1

0,17

0,12

NF

3,95

96,7

-35,8/-28,2

0,048

1 560

ND

410A

R-32/125 (50/50)

+0,5-1,5/+1,5-0,5

A1/A1

0,44

0,42

NF

2,97

72,6

-51,6/-51,5

0

2 090

ND

410B

R-32/125 (45/55)

±1/±1

A1/A1

0,43

0,43

NF

3,09

75,6

-51,5/-51,4

0

2 230

ND

411A

R-1270/22/152a

(1,5/87,5/11.0)

+0;-1/+2-0/+0-1

A1/A2

0,04

0,074

0,186

3,37

82,4

-39,6/-37,1

0,048

1 600

ND

411B

R-1270/22/152a (3/94/3)

+0;-1/+2-0/+0-1

A1/A2

0,05

0,044

0,239

3,40

83,1

-41,6/-40,2

0,052

1 710

ND

412A

R-22/218/142b (70/5/25)

±2/±2/±1

A1/A2

0,07

0,17

0,329

3,77

92,2

-36,5/-28,9

0,055

2 290

ND

413A

R-218/134a/600a (9/88/3)

±1/±2/+0-1

A1/A2

0,08

0,21

0,375

4,25

104,0

-29,4/-27,4

0

2 050

ND

414A

R-22/124/600a/142b

(51.0/28.5/4,0/16,5)

±2/±2/±0,5/+0,5-1,0

A1/A1

0,10

0,10

NF

3,96

96,9

-33,2/-24,7

0,045

1 480

ND

414B

R-22/124/600a/142b

(50,0/39,0/1,5/9,5)

±2/±2/±0,5/+0,5-1,0

A1/A1

0,096

0,096

NF

4,16

101,6

-33,1/-24,7

0,042

1 360

ND

415A

R-22/152a (82/18)

±1/±1

A2

0,04

0,19

0,188

3,35

81,9

-37,5/-34,7

0,028

1 510

ND

415B

R-22/152a (25,0/75,0)

±1/±1

A2

0,03

0,15

0,13

2,87

70,2

-23,4/-21,8

0,009

546

ND

416A

R-134a/124/600

(59,0/39,5/1,5)

+0,5-1,0/+1,0

-0,5/+0,1-0,2

A1/A1

0,064

0,064

NF

4,58

111,9

-23,4/-2,8

0,009

1 080

ND

417A

R-125/134a/600

(46,6/50,0/3,4)

±1,1/±1,0/+0,1-0,4

A1/A1

0,15

0,057

NF

4,36

106,7

-38,0/-32,9

0

2 350

ND

417B

R-125/134a/600

(79,0/18,3/2,7)

±1,0/±1,0/+0,1-0,5

A1/A1

0,069

0,069

NF

4,63

113,1

-44,9/-41,5

0

3 030

ND

418A

R-290/22/152a (1,5/96,0/2,5)

±0,5/±1/±0,5

A1/A2

0,06

0,20

0,31

3,46

84,6

-41,7/-40,0

0,033

1 740

ND

419A

R-125/134a/E170 (77/19/4)

±1/±1/±1

A1/A2

0,05

0,31

0,25

4,47

109,3

-42,6/-36,0

0

2 970

ND

420A

R-134a/142b (88/12)

+1-0/0-1

A1/A1

0,18

0,18

NF

4,16

101,8

-24,9/-24,2

0,005

1 540

ND

421A

R-125/134a (58,0/42,0)

±1,0/±1,0

A1/A1

0,28

0,28

NF

4,57

111,7

-40,8/-35,5

0

2 630

ND

421B

R-125/134a (85,0/15,0)

±1,0/±1,0

A1/A1

0,33

0,33

NF

4,78

116,9

-45,7/-42,6

0

3 190

ND

422A

R-125/134a/600a

(85,1/11,5/3,4)

±1,0/±1,0/+0,1-0,4

A1/A1

0,29

0,29

NF

4,65

113,6

-46,5/-44,1

0

3 140

ND

422B

R-125/134a/600a

(55,0/42,0/3,0)

±1,0/±1,0/+0,1-0,5

A1/A1

0,25

0,25

NF

4,44

108,5

-40,5/-35,6

0

2 530

ND

422C

R-125/134a/600a

(82,0/15,0/3,0)

±1,0/±1,0/+0,1-0,5

AI/AI

0,29

0,29

NF

4,64

113,4

-45,3/-42,3

0

3 090

ND

422D

R-125/134a/600a

(65,1/31,5/3,4)

+0,9-1,1/±1,0/+0,1-0,4

A1/A1

0,26

0,26

NF

4,49

109,9

-43,2/-38,4

0

2 730

ND

423A

R-134a/227ea (52,5/47,5)

±1,0/±1,0

A1/A1

0,30

0,30

NF

5,15

126,0

-24,2/-23,5

0

2 280

ND

424A

R-125/134a/600a/600/601a

(50,5/47,0/0,9/1,0/0,6)

±1,0/±1,0/+0,1-0,2/+0,1-0,2/+0,1-0,2

A1/A1

0,10

0,10

NF

4,43

108,4

-39,1/-33,3

0

2 440

ND

425A

R-32/134a/227ea

(18,5/69,5/12,0)

±0,5/±0,5/±0,5

A1/A1

0,27

0,27

NF

3,69

90,3

-38,1/-31,3

0

1 510

ND

426A

R-125/134a/600/601a

(5,1/93,0/1,3/0,6)

±1,0/±1,0/+0,1-0,2/+0,1-0,2

A1/A1

0,083

0,083

NF

4,16

101,6

-28,5/-26,7

0

1 510

ND

427A

R-32/125/143a/134a

(15,0/25,0/10,0/50,0)

±2,0/±2,0/±2,0/±2,0

A1/A1

0,29

0,29

NF

3,70

90,4

-43,0/-36,3

0

2 140

ND

428A

R-125/143a/290/600a

(77,5/20,0/0,6/1,9)

±1,0/±1,0/+0,1-0,2/+0,1-0,2

A1/A1

0,37

0,37

NF

4,40

107,5

-48,3/-47,5

0

3 610

ND

429A

R-E170/152a/600a

(60,0/10,0/30,0)

±1,0/±1,0/±1,0

A3/A3

0,010

0,098

0,052

2,08

50,8

-26,0/-25,6

0

19

ND

430A

R-152a/600a (76,0/24,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,017

0,10

0,084

2,61

63,9

-27,6/-27,4

0

99

ND

431A

R-290/152a (71,0/29,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,009

0,10

0,044

2,00

48,8

-43,1/-43,1

0

38

ND

432A

R-1270/E170 (80,0/20,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,008

0,002 1

0,039

1,75

42,8

-46,6/-45,6

0

2

ND

433A

R-1270/290 (30,0/70,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,007

0,005 5

0,036

1,78

43,5

-44,6/-44,2

0

3

ND

433B

R-1270/290 (5,0/95,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,005

0,025

0,025

1,80

44,0

-42,7/-47,5

0

3

ND

433C

R-1270/290 (25,0/75,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,006

0,006 6

0,032

1,78

43,6

-44,3/-43,9

0

3

ND

434A

R-125/143a/134a/600a

(63,2/18,0/16,0/2,8)

±1,0/±1,0/±1,0/+0,1-0,2

A1/A1

0,32

0,32

NF

4,32

105,7

-45,0/-42,3

0

3 250

ND

435A

R-E170/152a (80,0/20,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,014

0,09

0,069

2,00

49,0

-26,1/-25,9

0

26

ND

436A

R-290/600a (56,0/44,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,006

0,073

0,032

2,02

49,3

-34,3/-26,2

0

11

ND

436B

R-290/600a (52,0/48,0)

±1,0/±1,0

A3/A3

0,007

0,071

0,033

2,00

49,9

-33,4/-25,0

0

11

ND

437A

R-125/134a/600/601

(19,5/78,5/1,4/0,6)

+0,5-1,8/+1,5-0,7/+0,1-0,2/+0,1-0,2

A1/A1

0,081

0,081

NF

4,24

103,7

-32,9/-29,2

0

1 810

ND

438A

R-32/125/134a/600/601a

(8,5/45,0/44,2/1,7/0,6)

+0,5-1,5/±1,5/±1,5/

+0,1-0,2/+0,1-0,2

A1/A1

0,079

0,079

NF

4,05

99,1

-43,0/-36,4

0

2 260

ND

439A

R-32/125/600a

(50,0/47,0/3,0)

±1,0/±1,0/±0,5

A2/A2

0,061

0,34

0,304

2,91

71,2

-52,0/-51,8

0

1 980

ND

440A

R-290/134a/152a

(0,6/1,6/97,8)

±0,1/±0,6/±0,5

A2/A2

0,025

0,14

0,124

2,71

66,2

-25,5/-24,3

0

144

ND

441A

R-170/290/600a/600

(3,1/54,8/6,0/36,1)

±0,3/±2,0/±0,6/±2,0

A3/A3

0,006 3

0,006 3

0,032

1,98

48,3

-41,9/-20,4

0

5

ND

442A

R-32/125/134a/152a/227ea

(31,0/31,0/30,0/3,0/5,0)

±1,0/±1,0/±1,0/±0,5/±1,0

A1/A1

0,33

0,33

NF

3,35

81,8

-46,5/-52,7

0

1 890

ND

a ODP, GWP, khối lượng riêng hơi, các nhiệt độ “điểm bọt” và “điểm sương” không phải là một phần của tiêu chuẩn này, và được cung cấp chỉ với mục đích tham khảo. “Nhiệt độ điểm bọt” được định nghĩa là nhiệt độ chất lỏng bão hòa của một môi chất lạnh ở áp suất quy định, nhiệt độ tại đó một môi chất lạnh lỏng bắt đầu sôi lần đầu tiên. Điểm bọt của một hỗn hợp môi chất lạnh không đồng sôi, ở áp suất không đổi thấp hơn điểm sương. “Nhiệt độ điểm sương” được định nghĩa là nhiệt độ hơi bão hòa của một môi chất lạnh ở áp suất quy định, nhiệt độ tại đó giọt cuối cùng của môi chất lạnh lỏng sôi. Điểm sương của một hỗn hợp môi chất lạnh không đồng sôi, ở áp suất không đổi, cao hơn điểm bọt.

b Tổng của các dung sai các thành phần đối với R152a và R142b phải ở giữa 0 và -2 %.

c Các thành phần của hỗn hợp được liệt kê theo quy ước theo thứ tự tăng điểm sôi chuẩn.

d Giới hạn thực tế được tính toán từ các giá trị cho các thành phần riêng như đã liệt kê trong Bảng B.1.

e Tiềm năng suy giảm tầng ôzôn được tính toán từ các giá trị cho các thành phần riêng như đã liệt kê trong Bảng B.1.

f Tiềm năng nóng lên của toàn cầu được tính toán từ các giá trị cho các thành phần riêng như đã liệt kê trong Bảng B.1.

g Giới hạn phơi nhiễm độc hại mạnh hoặc giới hạn thiếu oxy, chọn giá trị thấp hơn.

h Giới hạn dưới của khả năng cháy.