Giỏ hàng

TCVN 7328-1 : 2003 - Phần 2

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

5. Yêu cầu về tính năng

5.1. Yêu cầu chung

5.1.1. Để tuân theo tiêu chuẩn này, các bơm nhiệt nước - gió và nước muối - gió phải được thiết kế và chế tạo sao cho bất kỳ thiết bị nào sản xuất ra cũng sẽ đáp ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

5.1.2. Đối với các bơm nhiệt có điều chỉnh năng suất, các thử nghiệm về tính năng phải được thực hiện ở năng suất lớn nhất.

5.2. Thử các điều kiện vận hành tối đa

5.2.1. Điều kiện thử

Thử các điều kiện vận hành tối đa phải được thực hiện đối với làm lạnh và sưởi ở các điều kiện thử được xác lập cho các ứng dụng riêng (xem 4.2.3) quy định trong bảng 3 và 4. Các bơm nhiệt dùng cho hai hoặc nhiều ứng dụng phải được thử ở các điều kiện nghiêm ngặt nhất quy định trong bảng 3 và 4.

5.2.2. Quy trình thử

5.2.2.1. Thiết bị phải được vận hành liên tục trong một giờ sau khi nhiệt độ quy định được xác lập tại mỗi mức điện áp quy định.

Bảng 3 - Điều kiện thử làm lạnh tối đa

 

Bơm nhiệt vòng nước

Bơm nhiệt nước bề

mặt

Bơm nhiệt vòng chất lỏng dưới mặt đất

Gió vào phía trong nhà *

- bàu khô, oC

- bàu ướt, oC

 

32

23

 

32

23

 

32

23

Gió bao quan thiết bị

- bàu khô, oC

 

32

 

32

 

32

Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt, oC

40

25

40

Tần số * *

Danh định

Danh định

Danh định

Điện áp

1) 90% và 110% điện áp danh định đối với thiết bị chỉ có một điện áp trên biển hiệu.

2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối với thiết bị có hai điện áp trên biển hiệu.

1) 90% và 110% điện áp danh định đối với thiết bị chỉ có một điện áp trên biển hiệu.

2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối với thiết bị có hai điện áp trên biển hiệu.

1) 90% và 110% điện áp danh định đối với thiết bị chỉ có một điện áp trên biển hiệu.

2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối với thiết bị có hai điện áp trên biển hiệu.

* Lưu lượng gió và chất lỏng phải theo xác định như trong 4.1.5 và 4.1.6.

* * Thiết bị có hai tàn số danh định phải được thử tại mỗi tần số.

Bảng 4 - Điều kiện thử sưởi tối đa

 

Bơm nhiệt vòng nước

Bơm nhiệt nước bề mặt

Bơm nhiệt vòng chất lỏng dưới mặt đất

Gió vào phía trong nhà *

- bàu khô, oC

 

27

 

27

 

27

Gió bao quan thiết bị

- bàu khô, oC

 

27

 

27

 

27

Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt*, oC

30

25

25

Tần số * *

Danh định

Danh định

Danh định

Điện áp

Danh định

Danh định

Danh định

 

1) 90% và 110% điện áp danh định đối với thiết bị chỉ có một điện áp trên biển hiệu.

2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối với thiết bị có hai điện áp trên biển hiệu.

1) 90% và 110% điện áp danh định đối với thiết bị chỉ có một điện áp trên biển hiệu.

2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối với thiết bị có hai điện áp trên biển hiệu.

1) 90% và 110% điện áp danh định đối với thiết bị chỉ có một điện áp trên biển hiệu.

2) 90% điện áp min và 110% điện áp max đối với thiết bị có hai điện áp trên biển hiệu.

* Lưu lượng gió và chất lỏng phải theo xác định như trong 4.1.5 và 4.1.6.

* * Thiết bị có hai tàn số danh định phải được thử tại mỗi tần số.

5.2.2.2. Thử nghiệm ở điện áp 110% phải được tiến hành trước thử nghiệm ở điện áp 90%.

5.2..2.3. Toàn bộ công suất thiết bị phải được cắt trong 3 phút khi kết thúc thử nghiệm trong một giờ ở mức điện áp 90% và sau đó phục hồi lại công suất trong một giờ .

5.2.3. Yêu cầu về thử

Các bơm nhiệt phải đáp ứng yêu cầu sau khi vận hành ở điều kiện quy định trong bảng 3 và 4.

5.2.3.1. Trong toàn bộ quá trình thử, thiết bị phải vận hành không có bất kỳ hỏng hóc nào.

5.2.3.2. Trong giai đoạn thử được quy định trong 5.2.2.1, thiết bị phải vận hành liên tục không có sự ngắt của bộ phận quá tải động cơ hoặc của các cơ cấu bảo vệ khác.

5.2.3.3. Trong giai đoạn thử được quy định trong 5.2.2.3, bộ phận đề phòng quá tải động cơ có thể ngắt chỉ trong 5 phút vận hành đầu tiên sau khi cho thiết bị dừng trong 3 phút trong thời gian thử còn lại không có bộ phận đề phòng quá tải nào của động cơ được ngắt. Đối với các mẫu (model) được thiết kế để không xảy ra sự phục hồi hoạt động trong 5 phút đầu tiên sau lần ngắt ban đầu, thiết bị có thể được duy trì ở trạng thái không hoạt động trong thời gian không vượt quá 30 phút. Sau đó thiết bị phải được vận hành liên tục trong thời gian còn lại của giai đoạn thử.

5.3. Thử các điều kiện vận hành tối thiểu

5.3.1. Điều kiện thử

Bơm nhiệt phải được thử ở các điều kiện thử vận hành tối thiểu để làm lạnh và sưởi ở các điều kiện thử được xác lập cho các ứng dụng riêng (xem 4.2.3) quy định trong các bảng 5 và 6. Các bơm nhiệt dùng cho hai hoặc nhiều ứng dụng phải được thử ở các điều kiện nghiêm khắc nhất quy định trong các bảng 5 và 6.

5.3.2. Quy trình thử

Đối với thử làm lạnh vận hành tối thiểu, bơm nhiệt phải được vận hành liên tục trong khoảng thời gian không ít hơn 30 phút sau khi đã xác lập được điều kiện nhiệt độ quy định. Đối với thử sưởi vận hành tối thiểu, bơm nhiệt phải được ngâm 10 phút trong chất lỏng ở nhiệt độ qui định tuần hoàn qua giàn ống, sau đó thiết bị phải được khởi động và vận hành liên tục trong 30 phút.

5.3.3. Yêu cầu về thử

Không có cơ cấu bảo vệ nào được ngắt trong các thử nghiệm này và không được xảy ra các hư hỏng đối với thiết bị.

5.4. Thử đổ mồ hôi và thử ngưng tụ trong vách ngăn

5.4.1. Điều kiện thử

Thử đổ mồ hôi và ngưng tụ trong vách ngăn phải được tiến hành ở chế độ làm lạnh trong các điều kiện thử được xác lập cho các ứng dụng riêng quy định trong bảng 7.

Tất cả các bộ điều chỉnh, quạt, các van gió và khung lưới phải được chỉnh đặt để tạo ra khả năng đổ mồ hôi tối đa. Miễn là các chỉnh đặt này không mâu thuẫn với hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Các bơm nhiệt dùng cho hai hoặc nhiều ứng dụng phải được thử ở các điều kiện nghiêm khắc nhất.

5.4.2. Quy trình thử

Sau khi xác lập được điều kiện nhiệt độ quy định, bơm nhiệt phải được vận hành liên tục trong khoảng thời gian 4 giờ.

5.4.3. Yêu cầu về thử

Không có nước ngưng chảy nhỏ giọt, chảy hoặc phun ra vỏ thiết bị trong quá trình thử.

Bảng 5 - Điều kiện thử làm lạnh tối thiểu

 

Bơm nhiệt vòng nước

Bơm nhiệt nước bề mặt

Bơm nhiệt vòng chất lỏng dưới mặt đất

Gió vào phía trong nhà *

- bàu khô, oC

- bàu ướt max, oC

 

21

15

 

21

15

 

21

15

Gió bao quanh thiết bị

- bàu khô, oC

 

21

 

21

 

21

Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt*, oC

20

10

10

Tần số * *

Danh định

Danh định

Danh định

Điện áp * * *

Danh định

Danh định

Danh định

* Lưu lượng gió và chất không phải là các lưu lượng được xác lập như trong 4.1.5 và 4.1.6.

* * Thiết bị có hai tần số danh định phải được thử ở mỗi tần số.

* * * Thiết bị có hai điện áp danh định phải được thử ở điện áp thấp hơn trong hai điện áp.

Bảng 6 - Điều kiện thử sưởi tối thiểu

 

Bơm nhiệt vòng nước

Bơm nhiệt nước bề mặt

Bơm nhiệt vòng chất lỏng dưới mặt đất

Gió vào phía trong nhà*

- bàu khô, oC

 

15

 

15

 

15

Gió bao quanh thiết bị

- bàu khô, oC

 

15

 

15

 

15

Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt, oC

5

5

5

Tần số * *

Danh định

Danh định

Danh định

Điện áp * * *

Danh định

Danh định

Danh định

* Lưu lượng gió và chất không phải là các lưu lượng được xác lập như trong 4.1.5 và 4.1.6.

* * Thiết bị có hai tần số danh định phải được thử ở mỗi tần số.

* * * Thiết bị có hai điện áp danh định phải được thử ở điện áp thấp hơn trong hai điện áp.

Bảng 7 - Điều kiện thử đổ mồ hôi và thử ngưng tụ trong vách ngăn

 

Bơm nhiệt vòng nước

Bơm nhiệt nước bề mặt

Bơm nhiệt vòng chất lỏng dưới mặt đất

Gió vào phía trong nhà *

- bàu khô, oC

- bàu ướt, oC

 

27

24

 

27

24

 

27

24

Gió bao quanh thiết bị

- bàu khô, oC

 

27

 

27

 

27

Chất lỏng vào bộ trao đổi nhiệt, oC

20

10

10

Tần số * *

Danh định

Danh định

Danh định

Điện áp * * *

Danh định

Danh định

Danh định

* Lưu lượng gió và chất không phải là các lưu lượng được xác lập như trong 4.1.5 và 4.1.6.

* * Thiết bị có hai tần số danh định phải được thử ở mỗi tần số.

* * * Thiết bị có hai điện áp danh định phải được thử ở điện áp thấp hơn trong hai điện áp.

6. Phương pháp thử

6.1. Yêu cầu chung

Các trị số đánh giá năng suất tiêu chuẩn phải được xác định bằng các phương pháp và quy trình được nêu trong điều này và phụ lục A. Năng suất lạnh tổng và năng suất sưởi phải là giá trị trung bình của các kết quả thu được khi dùng phương pháp thử entanpi chất lỏng (phụ lục C) và phương pháp thử entanpi gió trong nhà (phụ lục B), hoặc có thể tuỳ chọn, đối với thiết bị không ống gió, phương pháp thử buồng calorimet (nhiệt lượng kế) (phụ lục E). Các kết quả thu được bởi hai phương pháp này phải chấp nhận sai lệch trong khoảng 5% đối với một phép thử riêng. Phải thực hiện các phép đo phù hợp với các điều khoản trong phụ lục D và F.

6.2. Sai số đo

Sai số đo không được vượt quá các giá trị quy định trong bảng 8.

Bảng 8 - Sai số đo đối với các giá trị chỉ thị

Đại lượng đo

Đơn vị

Sai số đo

Nước

- nhiệt

- hiệu, nhiệt độ

- lưu lượng thể tích

- hiệu áp suất tĩnh

 

oC

oC

l/s

Pa

 

± 0,1oC

± 0,1oC

± 1%

± 5 Pa (p ≤ 100 Pa)

± 5% (p >100 Pa)

Gió (không khí)

- nhiệt độ bàu khô

- nhiệt độ bàu ướt

- lưu lượng thể tích

- hiệu áp suất tĩnh

 

oC

oC

l/s

Pa

 

± 0,2 oC

± 0,2 oC

± 5%

± 5 Pa (p ≤ 100 Pa)

± 5% (p >100 Pa)

Công suất điện đầu vào 0,5%

Thời gian 0,2%

Khối lượng 1,0 %

Tốc độ 1,0 %

1) Sai số đo: lượng đánh giá đặc trưng cho phạm vi các giá trị giữa chúng chứa giá trị thực của đại lượng được đo.

chú thích - Sai số đo thường bao gồm nhiều thành phần. Một số thành phần có thể được đánh giá dựa trên cơ sở sự phân bố thống kê của các kết quả của một loạt các phép đo và có thể được đặc trưng bởi sai lệch chuẩn thực nghiệm. Việc đánh giá các thành phần khác có thể dựa trên kinh nghiệm hoặc các thông tin khác.

6.3. Dữ liệu được ghi

Dữ liệu được ghi trong quá trình thử bao gồm

- ngày thử

- người quan sát

- áp suất khí quyển, kPa

- dữ liệu của biển hiệu thiết bị

- dữ liệu thời gian đã ghi

- tổng công suất đầu vào thiết bị, W

- điện áp sử dụng, V

- tần số, Hz

- hiệu áp suất tĩnh bên ngoài, gió (đối với thiết bị có trang bị quạt), Pa

- hiệu áp suất tĩnh bên trong, gió (đối với thiết bị không lắp quạt), Pa

- tốc độ quạt (nếu điều chỉnh được), vg/ph

- nhiệt độ bàu khô của gió vào thiết bị, oC

- nhiệt độ bàu ướt của gió vào thiết bị, oC

- nhiệt độ bàu khô của gió rời khỏi thiết bị, oC

- nhiệt độ bàu ướt của gió rời khỏi thiết bị, oC

(chỉ dùng cho thử năng suất lạnh)

- lưu lượng thể tích của gió và tất cả các số đo thích hợp cho tính toán lưu lượng gió, l/s

- nhiệt độ chất lỏng vào bộ bộ trao đổi nhiệt, oC

- nhiệt độ chất lỏng rời khỏi bộ trao đổi nhiệt, oC

- lưu lượng chất lỏng , l/s

- hiệu áp suất tĩnh bên ngoài, chất lỏng (đối với thiết bị có trang bị bơm), Pa

- hiệu áp suất tĩnh bên trong, chất lỏng (đối với thiết bị không lắp bơm), Pa.

6.4. Dung sai thử

6.4.1. Sai lệnh lớn nhất cho phép của các số đọc trong thử năng suất được nêu trong cột 2 bảng 9. Sai lệnh lớn nhất cho phép của các số đọc trong tính năng được nêu trong bảng 10.

6.4.2. Sai lệch lớn nhất cho phép của giá trị trung bình các số đọc so với điều kiện thử tiêu chuẩn hoặc mong muốn được cho trong cột 3 của bảng 9.

Bảng 9 - Sai lệch cho phép của các số đọc trong thử năng suất

Số đọc

Sai lệch lớn nhất của số đọc so với điều kiện đánh giá

Sai lệch của các giá trị trung bình cộng so với điều kiện thử tiêu chuẩn

Nhiệt độ gió vào trong nhà

- bàu khô

- bàu ướt

 

±1 oC

± 0,5 oC

 

± 0,3 oC

± 0,2 oC

Lưu lượng thể tích gió

± 10 %

± 5 %

Điện áp

± 2 %

± 1 %

Nhiệt độ chất lỏng

- vào

 

± 0,5 oC

 

± 0,2 oC

Lưu lượng thể tích chất lỏng

± 2 %

± 1 %

Sức cản bên ngoài đối với dòng gió, Pa

±10 %

± 5 %

Bảng 10 - Sai lệch cho phép của các số đọc trong thử tính năng

Đại lượng được đo

Sai lệch lớn nhất của các số đọc so với điều kiện thử tính năng quy định

Đối với thử các điều kiện vận hành tối thiểu

- nhiệt độ gió

- nhiệt độ chất lỏng

 

+ 1oC

+ 0,6 oC

Đối với thử các điều kiện vận hành tối đa

- nhiệt độ gió

- nhiệt độ chất lỏng

 

- 1oC

- 0,6 oC

Đối với các thử nghiệm khác

- nhiệt độ gió

- nhiệt độ chất lỏng

 

± 1oC

± 0,6 oC