PHỤ LỤC A
(Quy định)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHÍNH KHI LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Bảng A.1 - Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1. Sai lệch các đường tâm của móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ± 20 |
2. Khoảng cách tâm các lỗ bu lông, mm | ± 15 |
3. Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang, mm | ± 30 |
4. Độ cao của mặt bê tông móng so với độ cao thiết kế, mm | - 30 |
5. Kích thước các lỗ bu lông: |
|
- Tim lỗ trên mặt bằng, mm | + 5 |
- Chiều sâu lỗ, mm | + 10 |
- Đường kính lỗ, mm | + 10 |
- Độ không thẳng đứng của lỗ bu lông theo chiều sâu lỗ, mm/m | + 15 |
Bảng A.2 - Độ xiên tâm và độ di tâm cho phép khi căn chỉnh khớp nối trục
Khớp nối trục | Đường kính khớp nối trục mm | Độ di tâm mm | Độ xiên tâm mm/m |
Khớp nối mặt bích chốt cứng | Tới 300 Từ 300 đến 500 | 0,05 0,07 | 0,20 0,20 |
Khớp nối mặt bích chốt lót đệm đàn hồi | Tới 100 Từ 100 đến 200 Từ 200 đến 500 | 0,10 0,12 0,15 | 0,35 0,35 0,40 |
Khớp nối bánh răng | Tới 300 Từ 300 đến 500 Từ 500 đến 900 Từ 900 đến 1 400 | 0,20 0,25 0,30 0,40 | 0,40 0,45 0,50 0,60 |
Khớp nối lò xo răng lược | Tới 200 Từ 200 đến 400 Từ 400 đến 700 Từ 700 đến 1 400 | 0,10 0,20 0,30 0,50 | 0,30 0,40 0,50 0,60 |
Khớp nối vấu | Tới 100 Từ 100 đến 200 Từ 200 đến 300 | 0,20 0,30 0,40 | 0,50 0,50 0,50 |
Bảng A.3 - Sai lệch cho phép lắp đặt máy bơm trục ngang
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép | |
1. Sai lệch các đường tâm của máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ± 5,00 | |
2. Độ cao của máy so với độ cao thiết kế, mm | ± 5,00 | |
3. Độ không thăng bằng của máy theo chiều trục: |
| |
- Máy có lưu lượng từ 1 000 m3/h trở lên, mm/m | 0,05 | |
- Máy có lưu lượng dưới 1 000 m3/h, mm/m | 0,10 |
Bảng A.4 - Sai lệch cho phép lắp đặt khung bệ đỡ tổ máy bơm
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
1. Sai lệch các đường tâm của khung đỡ máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm | ± 5,00 |
2. Độ cao khung đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm | ± 5,00 |
3. Độ không thăng bằng của khung đỡ máy: |
|
- Theo chiều dọc trục, mm/m | 0,05 |
- Theo chiều vuông góc với trục, mm/m | 0,15 |
Bảng A.5 - Độ không đồng trục cho phép khi định tâm theo các nửa khớp nối của tổ máy bơm trục ngang
Tốc độ quay của trục bánh xe công tác r/min | Trị số độ đảo đường kính và mặt đầu khớp nối cho phép (khi đường kính khớp nối nhỏ hơn 500 mm) mm | |
Khớp cứng | Khớp mềm (chốt đàn hồi) | |
< 500 | 0,10 | 0,15 |
Từ 500 đến 700 | 0,08 | 0,10 |
Từ 750 đến 1 500 | 0,06 | 0,08 |
Từ 1 500 đến 3 000 | 0,04 | 0,06 |
> 3 000 | 0,02 | 0,04 |
Bảng A.6 - Sai lệch cho phép lắp đặt máy bơm trục đứng
Tên các kích thước | Sai lệch cho phép |
Sai lệch tâm vòng đỡ máy so với tâm chuẩn, mm | ± 1,00 |
Độ cao vòng đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm | ± 5,00 |
Độ không thăng bằng của vòng đỡ máy, mm/m | 0,05 |
Độ không thẳng đứng của trục bơm, mm/m | 0,05 |
Sai lệch tâm tổ máy so với tâm chuẩn, mm/m | ± 5,00 |
Khe hở hướng kính giữa bánh công tác và buồng bánh công tác so với khe hở trung bình, % |
20,00 |
Khe hở hướng kính giữa rôto và stato máy so với khe hở trung bình, % | ± 5,00 |
Độ đảo của trục tổ máy, mm | 0,10 |
Diện tích tiếp xúc của các mảnh bạc chặn đứng, % | 80,00 |
Sai lệch chiều dày các tấm bạc chặn, mm | Từ 0,02 đến 0,03 |
Sai lệch độ cao của các giá đỡ máy phát so với độ cao thiết kế, mm | ± 5,00 |
Độ không thăng bằng của giá đỡ trên của máy phát, mm | 0,10 |
Sai lệch tâm giá đỡ trên của máy phát so với tiêu chuẩn, mm | 1,00 |
Bảng A.7 - Khe hở cho phép giữa bánh xe công tác và vòng mòn máy bơm ly tâm
Đường kính bánh xe công tác mm | Khe hở mm | Đường kính bánh xe công tác mm | Khe hở mm | ||
Nhỏ nhất | Lớn nhất | Nhỏ nhất | Lớn nhất | ||
Từ 80 đến 120 | 0,15 | 0,20 | Từ 360 đến 500 | 0,40 | 0,50 |
Từ 120 đến 180 | 0,20 | 0,30 | Từ 800 đến 1200 | 0,80 | 1,20 |
Từ 180 đến 260 | 0,25 | 0,35 | Từ 1 200 đến 1 600 | 1,20 | 1,60 |
Từ 260 đến 360 | 0,30 | 0,40 | Từ 1 600 đến 2 000 | 1,60 | 2,00 |
CHÚ THÍCH: 1) Trong thực tế nên lấy trị số khe hở trung bình; 2) Khe hở nhỏ nhất phải đảm bảo quay bánh xe công tác một cách bình thường (không bị va chạm vào vòng mòn); 3) Các khe hở được đo bằng căn lá ở vị trí tâm đối diện nhau trên cùng một đường kính. |
Bảng A.8 - Khe hở cho phép giữa bánh xe công tác và vòng mòn máy bơm hướng trục
Đường kính bánh xe công tác mm | Khe hở mm | Đường kính bánh xe công tác mm | Khe hở mm | ||
Nhỏ nhất | Lớn nhất | Nhỏ nhất | Lớn nhất | ||
300 | 0,2 | 0,3 | 1 000 | 0,9 | 1,2 |
400 | 0,3 | 0,4 | 1 200 | 1,0 | 1,4 |
500 | 0,4 | 0,5 | 1 600 | 1,3 | 1,8 |
600 | 0,5 | 0,7 | 2 000 | 2,0 | 2,5 |
800 | 0,8 | 1,0 | 2 500 | 2,5 | 2,9 |
CHÚ THÍCH: 1) Trong thực tế nên lấy trị số khe hở trung bình; 2) Khe hở nhỏ nhất phải đảm bảo quay bánh xe công tác một cách bình thường (không bị va chạm vào vòng mòn); 3) Các khe hở được đo bằng căn lá ở vị trí tâm đối diện nhau trên cùng một đường kính. |
Bảng A.9 - Khe hở bôi trơn cho phép của bạc ổ trượt bằng vật liệu cao su và gỗ máy bơm trục đứng
Đường kính ngõng trục mm | Khe hở ổ gỗ mm | Khe hở ổ cao su mm | ||
Nhỏ nhất | Lớn nhất | Nhỏ nhất | Lớn nhất | |
Từ 80 đến 120 | 0,05 | 0,21 | 0,08 | 0,13 |
Từ 120 đến 180 | 0,06 | 0,25 | 0,10 | 0,16 |
Từ 180 đến 260 | 0,08 | 0,28 | 0,12 | 0.18 |
Từ 260 đến 360 | 0,09 | 0,33 | 0,14 | 0,21 |
CHÚ THÍCH: Trong quá trình vận hành, các ổ trục bị mài mòn, cho phép tăng trị số khe hở lên nhưng không quá 2 lần trị số đã quy định ở bảng trên |
Bảng A.10 - Khe hở cho phép giữa ngõng trục và bạc lót của gối đỡ trục máy bơm trục ngang
Đường kính ngõng trục mm | Khe hở hướng tâm lớn nhất và nhỏ nhất mm | Đường kính ngõng trục mm | Khe hở hướng tâm lớn nhất và nhỏ nhất mm | ||
Phía trên | Phía dưới | Phía trên | Phía dưới | ||
Từ 18 đến 30 | 0,06 ÷ 0,08 | 0,03 ÷ 0,04 | Từ 80 đến 120 | 0,16 ÷ 0,24 | 0,08 ÷ 0,12 |
Từ 30 đến 50 | 0,08 ÷ 0, 12 | 0,04 ÷ 0,06 | Từ 120 đến 180 | 0,24 ÷ 0,36 | 0,12 ÷ 0,18 |
Từ 50 đến 80 | 0,10 ÷ 0,18 | 0,05 ÷ 0,09 | Từ 180 đến 240 | 0,36 ÷ 0,50 | 0,18 ÷ 0,25 |
CHÚ THÍCH: Khi đường kính ngõng trục bơm D, mm, khác trị số trên, cho phép xác định trị số khe hở theo công thức sau: (0,005 ÷ 0,002) D đối với khe hở phía trên và (0,001 ÷ 0,0015) D đối với khe hở phía dưới. |