Phụ lục I
(Tham khảo)
Đánh giá thống kê kết quả đo thử
I.1 Ký hiệu
Trong Phụ lục này sử dụng các ký hiệu, quy định trong Bảng I.1
Bảng I.1 - Giải nghĩa các ký hiệu sử dụng trong phụ lục này
Ký hiệu | Định nghĩa |
a, r và a', r' | Tham số thống kê |
h | Tỷ số cột áp toàn phần điểm thử nghiệm h = |
Giá trị trung bình tỷ số cột áp toàn phần | |
N | Số điểm thử nghiệm trong dải 0,95QG đến 1,05QG |
P* | Tỷ số công suất bơm đầu vào điểm thử nghiệm P* = |
Giá trị trung bình tỷ số công suất bơm | |
Q* | Tỷ số lưu tốc điểm thử nghiệm Q* = |
Giá trị trung bình tỷ số lưu tốc | |
Sq | Sq = å(Q* - *)2 |
Sh | Sh = å(h - )2 |
Sp | Sp = å(P* - *)2 |
Sqh | Sqh = å(Q* - *)(h - ) |
Sqp | Sqp = å(Q* - *)(P* - *) |
CHÚ THÍCH: Các tóm tắt trên cho các điểm đo thử nghiệm trong dải 0,95 đến 1,05 QG |
I.2 Cách sử dụng và hiệu lực của Phụ lục
Có thể sử dụng phân tích thống kê đối với hai biến số để ước lượng giá trị trung bình của một biến khi nhận giá trị của biến khác làm cơ sở. Có thể áp dụng phương pháp thống kê riêng biệt trong Phụ lục này nếu sự phân bố các điểm thử nghiệm về các giá trị được công bố, thỏa mãn các yêu cầu xác định.
I.3 Số lượng và phân bố các quan sát
Tối thiểu, phải có chín bộ dữ liệu quan sát (kết quả đo lường thử nghiệm). Kết quả các điểm thử nghiệm phải có phân bố sao chi khi hiệu chỉnh về vận tốc quay hoặc tần số cho trước theo điều 6.1.2, độ sai lệch kết quả đo lưu lượng phải nằm trong khoảng ± 5 % giá trị lưu lượng đã công bố. Trong số các điểm thử nghiệm, ít nhất 03 điểm nằm trong dải lưu lượng + 3 % đến + 5 % và ít nhất 3 điểm nằm trong dải lưu lượng - 3 % đến - 5 %.
Để dễ áp dụng phương pháp thống kê, nên thu thập số điểm thí nghiệm nhiều hơn số điểm thử nghiệm trong vùng ± 5 % dải lưu lượng công bố. Khuyến cáo áp dụng hai mươi điểm thử nghiệm, nếu có thể.
I.4 Ước lượng giá trị trung bình
I.4.1 Giá trị trung bình cột áp toàn phần
Cột áp toàn phần trung bình của bơm tính theo công thức:
Phải lưu ý rằng phân tích thống kê cũng có thể được sử dụng để đánh giá từ các bộ dữ liệu quan sát thu nhận được theo điều I.3 với độ tin cậy 95 % của cột áp toàn phần và công suất đầu vào tại lưu tốc công bố.CHÚ THÍCH: Biểu thức (I.3) và (I.4) có chứa Sqh và Sqp tương ứng để đảm bảo sẽ thu nhận được các giá trị dương hoặc âm tương thích với độ dốc của đường cong đặc tính thử nghiệm.
Phụ lục J
(Tham khảo)
Phiếu dữ liệu thử nghiệm bơm
Dưới đây, hướng dẫn phiếu diễn giải dữ liệu và thể hiện kết quả thử nghiệm bơm, bao gồm các thông tin cơ bản và có thể thay đổi cho phù hợp với loại bơm, ứng dụng và cách tính toán cụ thể.
PHIẾU THỬ NGHIỆM BƠM | Trang… | Loại thử nghiệm… | ||||||||||||||||||||||
Người mua hàng | ||||||||||||||||||||||||
Máy bơm | Kiểu… | Số loạt chế tạo… | Số đặt hàng … | Đường kính cửa vào… Đường kính cửa ra… Đường kính bánh công tác… | ||||||||||||||||||||
Trị số cam kết | Lưu tốc QG… | Vận tốc quay… | Công suất… | |||||||||||||||||||||
Cột áp HG… | Hiệu suất… | Cột áp hút dương tối thiểu (NPSH)… | ||||||||||||||||||||||
Chất lỏng bơm | Nhiệt độ T… | Áp suất hơi… | Độ nhớt động… | |||||||||||||||||||||
Tỷ trọng… |
| Độ pH… | ||||||||||||||||||||||
Động cơ | Nhà chế tạo… | Chứng chỉ thử nghiệm… | Số pha… | Điện áp… | ||||||||||||||||||||
Kiểu… | Công suất… | Vận tốc quay… | Dòng điện… | |||||||||||||||||||||
Phương pháp đo… |
| Lưu tốc | Cột áp cửa vào | Cột áp cửa ra | NPSH | Mômen xoắn | Công suất | Tốc độ quay | Hộp số | |||||||||||||||
Tiêu chuẩn … | … | … | … | … | … | … | … | … | ||||||||||||||||
Điều kiện thử | Nhiệt độ môi trường… | Áp suất khí quyển… | Hiệu chỉnh cột áp so với mặt tham chiếu… | Cửa vào… | ||||||||||||||||||||
Nhiệt độ chất lỏng thử nghiệm… | Cửa ra… | |||||||||||||||||||||||
Kết quả đo |
| Đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |||||||||||
| Vận tốc quay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Khoảng thời gian đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Lưu tốc | Chỉ số đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Lưu tốc đo được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cột áp | Chỉ số đọc cột áp cửa ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Cột áp cửa ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Chỉ số đọc cột áp cửa vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cột áp cửa vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
(U22 - U12) /2g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Độ chênh vị trí đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cột áp toàn phần của bơm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
U12/2g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
(NPSH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Công suất (mômen) | Công suất đầu ra của bơm Po |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Điện áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Dòng điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Chỉ số đọc oát mét 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Chỉ số đọc oát mét 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Tổng các chỉ số oát mét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Công suất động cơ điện Pgr |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Hiệu suất động cơ điện ỗm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Chỉ số đọc mômen xoắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Hiệu suất hộp số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Công suất ra động cơ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Công suất đầu vào bơm Pi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Hiệu suất toàn phần ỗgr |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| Hiệu suất máy bơm ỗg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Giá trị xét tại tốc độ quay xác định | Lưu tốc thể tích Q |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Cột áp toàn phần H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Công suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
NPSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Ghi chú: | Ngày/tháng/năm | Trưởng nhóm thử nghiệm | Đại diện các bên mua và chế tạo/bán hàng |
Phụ lục K
(Tham khảo)
Danh mục kiểm tra
Chỉ xem xét các hạng mục trong danh mục hướng dẫn, là đối tượng thỏa thuận kiểm tra giữa các bên mua và bên chế tạo/cung cấp trong hợp đồng, trước khi thử nghiệm:
1) Lựa chọn cấp thử nghiệm (điều 5.1)
2) Cam kết mở rộng
a) Bơm riêng rẽ (không có động cơ) hoặc hợp bộ bơm - động cơ (điều 10.4.3)
b) Bơm có hoặc không có các cấu kiện (điều 5.3.4)
c) Giá trị cam kết (ví dụ như lưu tốc, cột áp toàn phần, công suất cửa vào, hiệu suất, NPSHR,…) đối với một hoặc một vài điểm làm việc (điều 4.1).
3) Câu hỏi giao kèo, như số lượng bơm được thử nghiệm theo nhóm thuộc dãy bơm đồng nhất (điều 5.1.2)
4) Bất kỳ hạng mục khác nào của bơm cần kiểm tra trong quá trình thử (điều 5.2.6)
5) Địa điểm thử nghiệm (điều 5.2.2)
6) Ngày thử nghiệm (điều 5.2.3)
7) Người chịu trách nhiệm khi thử nghiệm không thực hiện tại bệ thử của nhà chế tạo (điều 5.2.4)
8) Lựa chọn phương pháp đo lường (điều 7 đến điều 10)
9) Thiết bị thử nghiệm (điều 5.2.7)
10) Sơ đồ bố trí đối với thử nghiệm đặc tính (điều 5.3.2, điều 5.3.3 và điều 8.2.1) và đối với thử nghiệm sục khí (điều 11.2.3)
11) Đảm bảo điều kiện mồi nước của các bơm tự mồi (điều 5.3.7)
12) Phương pháp dự đoán đặc tính bơm từ kết quả thử nghiệm với nước sạch (điều 5.4.5)
13) Tốc độ quay sai lệch nằm ngoài dải cho phép (điều 5.4.3 và điều 6.1.2)
14) Hàm mũ trong công thức quy đổi NPSHR (điều 6.1.2)
15) Điện áp và tần số sai lệch nằm ngoài phạm vi cho phép (điều 6.1.2);
16) Hệ số sai lệch tại điểm làm việc và các điểm vận hành khác (điều 4.1, điều 6.3 và điều 11.3.3)
17) Tổn thất cửa vào và tổn thất truyền động trong bơm giếng trục đứng (điều 8.2.3, điều 10.4.2)
18) Tổn thất cột áp do ma sát và tại các điểm bất thường ở cửa vào/cửa ra (điều-8.2.4 và Phụ lục C)
19) Tổn thất trên cáp điện (điều 10.4.1)
20) Tổn thất trên hộp số (điều 10.4.4)
21) Phương pháp kiểm tra các điều cam kết về độ sục khí (điều 11.1.2)
22) Chất lỏng được sử dụng trong thử nghiệm đặc tính (điều 4.2) và trong thử nghiệm sục khí (điều 11.2.3)
23) Chi phí thử nghiệm (Phụ lục F).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Cam kết đặc tính kỹ thuật của bơm
4.1 Đối tượng cam kết
4.2 Điều kiện khác về cam kết
5 Thực hiện thử nghiệm
5.1 Đối tượng thử
5.2 Tổ chức thử nghiệm
5.3 Sơ đồ bố trí thử nghiệm
5.4 Điều kiện thử nghiệm
6 Phân tích đánh giá kết quả thử nghiệm
6.1 Quy đổi kết quả thử nghiệm về điều kiện cam kết
6.2 Độ không đảm bảo đo (KĐBĐ)
6.3 Hệ số sai lệch cho phép
6.4 Kiểm chứng các điều cam kết
6.5 Điều chỉnh về đặc tính kĩ thuật công bố
7 Đo lưu lượng
7.1 Phương pháp khối lượng
7.2 Phương pháp thể tích
7.3 Thiết bị đo chênh áp (áp suất vi sai)
7.4 Đập tràn thành mỏng
7.5 Phương pháp đo diện tích vận tốc
7.6 Phương pháp vệt dấu
7.7 Các phương pháp khác
8 Đo cột áp toàn phần của bơm
8.1 Khái quát
8.2 Xác định phân đoạn đo lường
8.3 Đo mức nước
8.4 Đo áp suất
9 Đo vận tốc quay trục máy bơm
10 Đo công suất đầu vào của bơm
10.1 Khái quát
10.2 Đo mômen xoắn trục quay
10.3 Đo công suất điện
10.4 Các trường hợp đặc biệt
11 Thử nghiệm sục khí
11.1 Khái quát
11.2 Lắp đặt thử nghiệm
11.3 Xác định NPSH yêu cầu của bơm
Phụ lục A_(Quy định)_Hệ số sai lệch của máy bơm có công suất truyền động_nhỏ hơn 10 kW
Phụ lục B_(Quy định)_Xác định đường kính bán công tác thu nhỏ
Phụ lục C_(Quy định)_ Tổn thất do ma sát
Phụ lục D_(Tham khảo)_Chuyển đổi về đơn vị đo quốc tế SI
Phụ lục E_(Tham khảo)_Chu kì hiệu chuẩn các thiết bị đo lường thử nghiệm
Phụ lục F_(Tham khảo)_Chi phí thử nghiệm và thử nghiệm lặp lại
Phụ lục G_(Tham khảo)_Biểu đồ hiệu chỉnh đặc tính đối với chất lỏng sệt dính
Phụ lục H_(Tham khảo)_Giảm NPSHR đối với máy bơm chất lỏng hyđrocacbon_và nước
Phụ lục I_(Tham khảo)_Đánh giá thống kê kết quả đo thử
Phụ lục J_(Tham khảo)_Phiếu dữ liệu thử nghiệm bơm
Phụ lục K_(Tham khảo)_Danh mục kiểm tra