Giỏ hàng

Đầu nối rắc co inox vi sinh thực phẩm - phần 2

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Hình 2

Bảng 2

Kích cỡ danh nghĩa

C1

h10

C5

A10

C7

h10

F3

± 0,2

12

12,7

17,2

15

15

21,2

12

12,7

17,2

19,6

19,6

25,8

16

16

18

21,3

25

33,7

25,4

29

38

21,3

25

33,7

30

33,8

42,5

20

20

20

38

40

51

42,5

44,5

56

38

40

51

47

49

60,5

20

20

25

63,5

70

76,1

69,7

76,2

82,3

63,5

70

76,1

74

80,9

87,5

30

30

30

Hình 3

Bảng 3

Kích cỡ danh nghĩa

C2

h10

C6

N11

F10

h11

25

33,7

38

29,2

38,2

42,7

22,6

31,3

35,6

25,6

34,3

38,6

40

51

63,5

44,7

56,2

69,9

37,6

48,6

60,3

40,6

51,6

64,1

70

76,1

76,4

82,6

66,8

72,9

70,6

76,7

Hình 4

Bảng 4

Kích cỡ danh nghĩa

C2

h10

C6

N11

C7

h10

C10

h11

25

33,7

38

29,2

38,2

42,7

22,6

31,3

35,6

33,8

42,5

47

25,6

34,3

38,6

40

51

63,5

44,7

56,2

69,9

37,6

48,6

60,3

49

60,5

74

40,6

51,6

64,1

70

76,1

88,9

76,4

82,6

95,7

66,8

72,9

84,9

80,9

87,5

101

70,6

76,7

89,8

101,6

108,7

97,6

114,1

102,5

Hình 5

Bảng 5

Kích cỡ danh nghĩa

C3

H11

C9

N2

h15

12

12,7

17,2

16

16

22,2

20,1

20,1

26,47

32

32

41

21,3

25

33,7

26,4

30,5

39

30,74

34,34

43,18

46

46

60

38

40

51

43,5

45,5

57

47,86

49,89

61,37

60

65

75

63,5

70

76,1

70,7

77,2

83,3

74,88

81,79

88,4

90

100

105

88,9

101,6

97

110

101,91

115,42

115

135

Xem lại: Đầu nối rắc co inox vi sinh thực phẩm - phần 1

Xem tiếp: Đầu nối rắc co inox vi sinh thực phẩm - phần 3