Giỏ hàng

Đầu nối rắc co inox vi sinh thực phẩm - phần 4

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bảng A.1 - Chi tiết bị bao

Đường kính ngoài
d

Bước ren
d2 = d - 0,5P

Đường kính trong
d1 = d - P

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

0

- 0,05 P

- A

- (A + T)

- 0,508

- (0,508 + 1,5T)

Dung sai T:

T = 0,07056 + 0,01411

Lượng dư:

 A = 0,03024

Bảng A.2 - Đai ốc

Đường kính ngoài

D (=d)

Bước ren

D2 = D - 0,5P

Đường kính trong

D1 = D - P

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

Giới hạn QUA

Giới hạn dưới

+ 0,889

+ 1,397

+ 0,368

+ (0,368 + T)

+ 0,381

+ (0,381 + 0,05P)

Dung sai T:

T = 0,07056 + 0,01411

Lượng dư:

 A = 0,03024

Hình A.3

Bảng A.3

Kích cỡ danh nghĩa

d

d2

d1

w

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

12

12,7

17,2

22,89

22,89

29,26

22,73

22,73

29,10

21,16

21,16

27,51

20,96

20,96

27,31

19,21

19,21

25,58

18,92

18,92

25,27

1,089

1,089

1,094

21,3

25

33,7

33,53

37,13

45,97

33,37

36,97

45,81

31,77

35,36

44,18

31,56

35,15

43,96

29,85

33,45

42,29

29,54

33,13

41,95

1,097

1,097

1,105

38

40

51

50,65

52,68

64,16

50,49

52,52

64,00

48,85

50,87

62,33

48,62

50,64

62,09

46,97

49,00

60,48

46,63

48,65

60,12

1,107

1,109

1,115

63,5

70

76,1

77,67

84,58

91,19

77,51

84,42

91,03

75,82

82,71

89,31

75,57

82,45

89,05

73,99

80,90

87,51

73,61

80,51

87,12

1,121

1,124

1,127

88,9

101,6

104,70

118,21

104,54

118,06

102,80

116,29

105,53

116,01

101,02

114,53

100,61

114,11

1,132

1,138

Hình A.4

Bảng A.4

Kích cỡ danh nghĩa

D

D2

D1

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

lớn nhất

nhỏ nhất

12

12,7

17,2

24,28

24,28

30,66

23,78

23,78

30,15

21,86

21,86

28,24

21,67

21,67

28,04

20,25

20,25

26,62

20,10

20,10

26,47

21,3

25

33,7

34,93

38,53

47,37

34,42

38,02

46,86

32,52

36,12

44,97

32,31

35,91

44,75

30,89

34,49

43,33

30,74

34,34

43,18

38

40

51

52,05

54,08

65,56

51,54

53,57

65,05

49,66

51,69

63,18

49,43

51,46

62,94

48,01

50,04

61,52

47,86

49,89

61,37

63,5

70

76,1

79,07

85,98

92,59

78,56

85,47

92,08

76,70

83,62

90,23

76,45

83,36

89,97

75,03

81,94

88,55

74,88

81,79

88,40

88,9

101,6

106,10

119,61

105,59

119,10

103,75

117,27

103,48

116,99

102,06

115,57

101,91

115,42

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

Mặt cắt ngang của lắp ráp đầu nối ren

B.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này minh họa việc lắp ráp đầu nối kiểu hàn và đầu nối kiểu giãn nở

B.2. Đầu nối kiểu giãn nở

Xem Hình B.1

B.3. Đầu nối kiểu hàn

Xem Hình B.2

Hình B.1 - Đầu nối kiểu giãn nở

Hình B.2 - Đầu nối kiểu hàn

 

PHỤ LỤC C

(Quy định)

Đặc tính kỹ thuật của vòng đệm

Các kết cấu khác nhau của vòng đệm có thể được sử dụng với các mục đích khác nhau. Danh sách dưới đây đưa ra các yêu cầu cơ bản mà vòng đệm phải thỏa mãn.

a) Vòng đệm phải dễ dàng lắp vào và tháo ra khỏi phần khớp ống nối.

b) Không thể lắp được vòng đệm vào vị trí không đúng.

c) Vòng đệm phải cho phép dịch chuyển theo mặt bên của bạc lót và chi tiết bị bao, để có thể tiến hành lắp ráp.

d) Bất kể áp suất hoặc độ chân không trong ống, vòng đệm phải được giữ lại bởi đầu nối được siết chặt.

e) Vòng đệm phải có bề mặt tiếp xúc với chất lỏng nhỏ nhất.

f) Khi kẹp chặt đầu nối, chi tiết của vòng đệm gần nhất với ống phải được kẹp chặt đầu tiên.

g) Vật liệu phải được chọn theo 8.2

h) Các vòng đệm không nên dịch chuyển một cách dễ dàng khi đầu nối không làm việc.

 

PHỤ LỤC D

(Quy định)

Tạo rãnh cho chi tiết bị bao và bạc lót kiểu giãn nở

D.1. Phạm vi áp dụng

Phụ lục này áp dụng cho kích cỡ danh nghĩa từ 25 mm đến và bao gồm 76,1 mm. Có thể tùy chọn sử dụng vành khóa cho chi tiết bị bao và bạc lót kiểu giãn nở.

D.2. Kết cấu

Chi tiết bị bao và bạc lót kiểu giãn nở phải được chế tạo với một số rãnh để tăng độ bền thích hợp cho khớp nối giữa phần chi tiết bị bao hoặc bạc lót với đầu ống. Hình D.1 và D.2 chỉ ra vị trí các rãnh.

D.3. Kích thước

Kích thước, tính bằng milimét và các cấp chính xác (Xem ISO 286-2) được cho trong Hình D.1, Hình D.2 và Bảng D.1.

Hình D.1 - Tạo rãnh cho chi tiết bị bao và bạc lót loại giãn nở không có vành khóa

Hình D.2 - Tạo rãnh cho chi tiết bị bao và bạc lót kiểu giãn nở có vành khóa

Bảng D.1

Kích cỡ danh nghĩa

Đường kính rãnh vành khóa

X1

N12

25

33,7

38

27,25

35,95

40,25

40

51

63,5

42,25

53,25

65,65

70

76,1

72,15

78,25

Xem lại: Đầu nối rắc co inox vi sinh thực phẩm - phần 3

Xem tiếp: Đầu nối rắc co inox vi sinh thực phẩm - phần 5