Giỏ hàng

TCVN 10828:2015 - Phần 4

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bng 6 - Van nút và van bi

Kich cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN 10/16 và cấp 125/150

PN 25/40 và cp 250/ 300

Cp 600

Ngắn*

Trung bình

Dài

Ngắn

Dài

90

102

130

130

-

130

 

15

108

130

130

140

130

165

20

117

130

150

152

150

190

25

127

140

160

165

160

216

 

32

 

140

 

165

 

180

 

178

 

180

 

229

40

165

165

200

190

200

241

50

178

203

230

216

230

292

65

190

222

290

241

290

330

 

80

 

203

 

241

 

310

 

283

 

310

 

356

100

229

305

350

305

350

432

125

254

356

400

381

400

508

150

267

394

480

403

480

559

 

200

 

292

 

457

 

600

 

419**

 

600

 

660

250

330

533

730

457**

730

787

300

356

610

850

902**

850

838

350

381

686

980

762

980

889

 

400

 

406

 

762

 

1 100

 

380

 

1 100

 

991

450

432

864

1 200

914

1 200

1 092

500

457

914

1 250

991

1 250

1 194

(550)

-

1 016

-

1 092

-

1 295

 

600

 

508

 

1 067

 

1 450

 

1 143

 

1 450

 

1 397

Loạt cơ sở

3

12

1

4

1

5

* Không áp dụng:

a) Lớn hơn DN 40 cho các van bi có lỗ vào rộng trên đỉnh;

b) Lớn hơn DN 300 cho các van nút và van bi lỗ rộng.

** Đối với các van bi lỗ rộng:

502 (DN 200); 568 (DN 250) và 648 (DN 300).

Xem tiếp: TCVN 10828:2015 - Phần 5

Xem lại: TCVN 10828:2015 - Phần 3