Giỏ hàng

TCVN 9838:2013 - PHẦN 2

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

7.3. Cút E1, tê T1 và chữ thập X1

Xem Hình 2 và Bảng 4.

Hình 2 - Cút E1, tê T1 và chữ thập X1

Bảng 4 - Kích thước của cút E1, tê T1 và chữ thập X1

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa DN

amin

mm

1/8

6

17

1/4

8

19

3/8

10

23

1/2

15

27

3/4

20

32

1

25

38

1 1/4

32

45

1 1/2

40

48

2

50

57

2 1/2

65

69

3

80

78

4

100

96


7.4. Cút chuyển bậc E2 và tê chuyển bậc T2

Xem Hình 3 và Bảng 5

Hình 3 - Cút chuyển bậc E2 và tê chuyển bậc T2

Bảng 5 - Kích thước cút chuyển bậc E2 và tê chuyển bậc T2

Kích cỡ ren

Kích cỡ danh nghĩa

amin

bmin

(1)

(2)

DN1

DN2

mm

 

1/4

1/8

8

6

18

18

3/8

1/2

1/4

10

15

8

20

24

22

1/4

8

24

 

3/4

3/8

 

20

10

26

28

25

3/8

10

28

 

1

1/2

 

25

15

29

32

30

1/2

15

33

 

1 1/4

3/4

 

32

20

34

38

35

3/4

20

40

 

1 1/2

1

 

40

25

40

41

42

1

25

45

 

2

1 1/4

 

50

32

45

48

48

1 1/4

32

54

 

2 1/2

1 1/2

 

65

40

52

55

55

1 1/2

40

62

 

3

2

 

80

50

60

62

65

2

50

72

 

4

2 1/2

 

100

65

72

78

75

2 1/2

65

90

 

1/4

3

 

8

80

83

18

91

1/8

6

18

a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ

 

7.5. Cút 450 E3

Xem Hình 4 và Bảng 6.

Hình 4 - Cút 450 E3

Bảng 6 - Kích thước của cút 450 E3

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa DN

 amin

mm

1/8

6

16

1/4

8

17

3/8

10

19

1/2

15

21

3/4

20

25

1

25

29

1 1/4

32

33

1 1/2

40

37

2

50

42

2 1/2

65

49

3

80

54

4

100

64


7.6. Cút đực và cái E4

Xem Hình 5 và Bảng 7

Hình 5 - Cút đực và cái E4

Bảng 7 - Kích thước của cút đực và cái E4

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa DN

amin

mm

bmin

mm

1/8

6

17

26

1/4

8

19

27

3/8

10

23

29

1/2

15

27

35

3/4

20

32

40

1

25

38

46

1 1/4

32

45

54

1 1/2

40

48

57

2

50

57

70

2 1/2

65

69

83

3

80

78

94

4

100

97

115


7.7 Nối thẳng ngắn S1

Xem Hình 6 và Bảng 8

Hình 6 - Nối thẳng ngắn S1

Bảng 8 - Kích thước của nối thẳng ngắn S1

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa
DN

lmin

mm

1/8

6

7,5

1/4

8

11

3/8

10

11,5

1/2

15

15

3/4

20

16,5

1

25

19,5

1 1/4

32

21,5

1 1/2

40

21,5

2

50

26

2 1/2

65

30,5

3

80

33,5

4

100

39,5


7.8. Nối thẳng S2

Xem Hình 7 và Bảng 9

Hình 7 - Nối thẳng S2

Bảng 9 - Kích thước của nối thẳng S2

Kích cỡ ren

Đường kính danh nghĩa
DN

lmin

mm

1/8

6

17

1/4

8

24

3/8

10

25

1/2

15

32

3/4

20

35

1

25

41

1 1/4

32

45

1 1/2

40

45

2

50

54

2 1/2

65

63

3

80

69

4

100

81


7.9. Nối thẳng chuyển bậc S3

Xem Hình 8 và Bảng 10

Hình 8 - Nối thẳng chuyển bậc S3


Bảng 10 - Kích thước của nối thẳng chuyển bậc S3

Kích cỡ ren

Kích cỡ danh nghĩa

Lmin

(1)

(2)

DN1

DN2

mm

1/4

1/8

8

6

25

3/8

1/8

10

6

26

1/4

8

1

1/4

15

8

34

3/8

10

¾

3/8

20

10

36

1/2

15

1

1/2

25

15

42

3/4

20

11/4

3/4

32

20

48

1

25

1 1/2

1

40

25

52

1 1/4

32

2

1 1/4

50

32

58

1 1/2

40

2 1/2

1 1/2

65

40

65

2

50

3

2

80

50

72

2 1/2

65

4

2 1/2

100

65

94

3

80

a DN1 là đường kính danh nghĩa của đầu lớn và DN2 là đường kính danh nghĩa của đầu nhỏ

 

7.10. Nối bạc chuyển bậc B1

Xem Hình 9 và Bảng 11.

Nối bạc chuyển bậc B1 có thể có hình dạng sáu cạnh có cỡ kích thước lên tới 1/2, hình sáu cạnh hoặc tám cạnh có cỡ kích thước 3/4 đến 2, hình sáu cạnh, tám cạnh hoặc mười cạnh có cỡ kích thước 2 1/2 đến 4.

Hình 9 - Nối bạc chuyển bậc B1