Bảng 4 – Mức độ rò rỉ tối đa cho phép
Chất kiểm tra | Đơn vị tốc độ rò rỉ | Tốc độ A | Tốc độ AA | Tốc độ B | Tốc độ C | Tốc độ CC | Tốc độ D | Tốc độ E | Tốc độ EE | Tốc độ F | Tốc độ G |
Chất lỏng | mm3/s | Không nhìn thấy rò rỉ trong quá trình kiểm tra | 0,006 x DN | 0,01 x DN | 0,03 x DN | 0,08 x DN | 0,1 x DN | 0,3 x DN | 0,39 x DN | 1 x DN | 2 x DN |
giọt/s | 0,0001 x DN | 0,00016 x DN | 0,0005 x DN | 0,0013 x DN | 0,0016 x DN | 0,0048 x DN | 0,0062 x DN | 0,016 x DN | 0,032 x DN | ||
Chất khí | mm3/s | Không nhìn thấy rò rỉ trong quá trình kiểm tra | 0,18 x DN | 0,3 x DN | 3 x DN | 22,3 x DN | 30 x DN | 300 x DN | 470 x DN | 3000 x DN | 6000 x DN |
bọt khí/s | 0,003 x DN | 0,0046 x DN | 0,0458 x DN | 0,3407 x DN | 0,4584 x DN | 4,5837 x DN | 7,1293 x DN | 45,837 x DN | 91,673 x DN | ||
CHÚ THÍCH 1: Tốc độ rò rỉ chỉ tính khi lưu chất thử thoát hẳn ra không khí. CHÚ THÍCH 2: Tốc độ rò rỉ của cửa van được định nghĩa theo tiêu chuẩn của van, hoặc theo yêu cầu của khách hàng, tùy theo cái nào nghiêm ngặt hơn sẽ được chọn. CHÚ THÍCH 3: Ý nghĩa của “không nhìn thấy rò rỉ trong quá trình kiểm tra “là ở đó không nhìn thấy sự thoát ra hoặc rò rỉ dưới dạng giọt hoặc bong bóng khí. CHÚ THÍCH 4: Ở đây có sự định nghĩa không chặt chẽ giữa giá trị tốc độ rò rỉ chấp nhận được của API 598 và giá trị tốc độ rò rỉ A khi áp dụng với DN ≤ 50, tốc độ rò rỉ AA – chất khí và tốc độ rò rỉ CC – chất lỏng cho các van không phải van 1 chiều cửa chặn kim loại và cho van một chiều có tốc độ EE – khí, tốc độ G – chất lỏng, tốc độ A, B, C, D, E, F và G tương ứng với giá trị trong EN12266-1. |
PHỤ LỤC A
(Quy định)
SỐ DN TƯƠNG ĐƯƠNG
Với mục đích xác định mức độ rò rỉ của cửa van và thời gian thời gian kiểm tra, cần phải thiết lập chỉ số DN cho những van được thiết kế khác so với các DN được mô tả. Số DN tương đương của các van mặt bích, van ghép ren, van đầu hàn, van mao dẫn hoặc ghép áp lực được đưa ra trong Bảng A.1.
Bảng A.1 – Số DN tương đương cho các loại thân van khác nhau
DN | NPS | A | Ống mao dẫn hoặc ống đồng ghép áp lực mm | Ống nhựa ghép áp lực mm |
8 | 1/4 | 8 | 8 | - |
10 | 3/8 | 10 | 10; 12 | 10; 12 |
15 | 1/2 | 15 | 14; 14,7; 15; 16; 18 | 14,7; 15; 16; 18 |
20 | 3/4 | 20 | 21; 22 | 20;21; 22 |
25 | 1 | 25 | 25; 27,4; 28 | 25; 27,4; 28 |
32 | 1 ¼ | 32 | 34; 35; 38 | 32; 34 |
40 | 1 ½ | 40 | 40; 40,5; 42 | 40; 40,5 |
50 | 2 | 50 | 53,6; 54 | 50; 53,6 |
65 | 2 ½ | 65 | 64; 66,7; 70 | 63 |
80 | 3 | 80 | 76,1; 80; 88,9 | 75; 90 |
100 | 4 | 100 | 108 | 110 |
125 | 5 | 125 |
|
|
150 | 6 | 150 |
|
|
200 | 8 | 200 |
|
|
250 | 10 | 250 |
|
|
300 | 12 | 300 |
|
|
350 | 14 | 350 |
|
|
400 | 16 | 400 |
|
|
450 | 18 | 450 |
|
|
500 | 20 | 500 |
|
|
600 | 24 | 600 |
|
|
650 | 26 | 650 |
|
|
700 | 28 | 700 |
|
|
750 | 30 | 750 |
|
|
800 | 32 | 800 |
|
|
900 | 36 | 900 |
|
|
1000 | 40 | 1000 |
|
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 6708, Pipework components – Definition and selection of DN (nominal size) [Các thành phần của hệ thống đường ống – Định nghĩa và lựa chọn DN (Kích thước danh nghĩa)]
[2] ISO 10497, Testing of valves – Fire type-testing requirements (Thử van – Yêu cầu thử cháy)
[3] EN 1333, Flanges and their joints – Pipework components – Definition and selection of PN (Mặt bích và các khớp nối của chúng – thành phần đường ống – định nghĩa và lựa chọn PN)
[4] EN 12266-1, Industrial valves – Testing of valves – Part 1: Pressure tests, test procedures and acceptance criteria – Mandatory requirements (Van công nghiệp – Thử van – phần 1: Thử áp suất, quy trình thử và các chỉ tiêu chấp nhận – Các yêu cầu bắt buộc)
[5] EN 12266-1, Industrial valves – Testing of valves – Part 2: Tests, test procedures and acceptance criteria – Supplementary requirements (Van công nghiệp – Thử van – phần 2: Thử, quy trình thử và các chỉ tiêu chấp nhận – Các yêu cầu bổ sung)
[6] API 598, Valve Inspection and Testing (Kiểm tra và thử van)
[7] TN-335, Correlation for Predicting Leakage Through Closed Valves, U.S. National Bureau of Standards (Liên hệ cho dự đoán rò rỉ qua van đóng, Cục tiêu chuẩn hoa kỳ)
[8] Leakage test specifications, Instrument & Control Systems, April 1992 (Thử rò rỉ: điều kiện kỹ thuật, thiết bị và hệ thống điều khiển, tháng tư năm 1992)
Xem tiếp: TCVN 10828:2015 - Phần 1
Xem lại: Van công nghiệp – thử áp lực cho van kim loại - Phần 2