Kích thước tính bằng milimét
Hình 27 – Các chi tiết của các tấm tăng cứng được hàn nới rộng
Hình 28 – Các chi tiết của các tấm căng cứng góc được hàn và đóng chốt
CHÚ THÍCH
1 V ≥ 60o
2 Các đường chấm chấm chỉ các tấm tăng cứng
Hình 29 – Các chi tiết của các tấm tăng cứng theo đường chéo
Hình 30 – Ký hiệu dùng cho ống uốn
Hình 31 – Các hệ số thiết kế C1 và Co
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ THÍCH: g ≥ e
CHÚ THÍCH: - Đối với các ống trơn lộ ra vào ngọn lửa hay khí có nhiệt độ cao hơn 600 oC thì các đầu của ống hàn phải được phủ bảo vệ bằng các mối hàn, và các đầu của ống loe ra phải như trên các Hình 32a và Hình 32b. Nếu không lộ ra như vậy thì các đầu của ống hàn nhô ra lớn nhất là 10 mm khỏi mối hàn, hoặc trong trường hợp các ống loe ra thì nhô ra khỏi mặt sàng ống lớn nhất là 15 mm.
Hình 32 – Các phương pháp cho phép để gắn các ống trơn
Kích thước tính bằng milimét
33a) Các ống lò dạng FOX (bước gấp nếp là 115 và chiều sâu 30 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison
Kích thước tính bằng milimét
33b) Các ống lò dạng FOX (bước gấp nếp là 150 và chiều sâu 30 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
33c) Các ống lò dạng FOX (bước gấp nếp là 150 và chiều sâu 41 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
33d) Các ống lò dạng Morrison (bước gấp nếp là 200 và chiều sâu 38 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
33e) Các ống lò dạng Morrison (bước gấp nếp là 200 và chiều sâu 41 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
33f) Các ống lò dạng FOX (bước gấp nếp là 150 và chiều sâu tổng cộng 50 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimét
33g) Các ống lò dạng FOX (bước gấp nếp là 200 và chiều sâu tổng cộng 75 mm).
Hình 33 – Mômen thứ cấp của diện tích và diện tích mặt cắt ngang đối với các lò loại FOX và Morrison (tiếp theo và hết)
Kích thước tính bằng milimét
Hình 34 – Các phần tử tăng cứng cho ống lò có chiều dầy nhỏ hơn hoặc bằng 22 mm đối với các phần trơn và lượn sóng
Kích thước tính bằng milimét
Hình 35 – Gia cường cho ống lò dầy hơn 22 mm đối với các phần trơn và lượn sóng
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ THÍCH: W = erf - c nhưng không được nhỏ hơn 13.
Hình 36 – Các dạng vòng bù