Giỏ hàng

TCVN 7704 : 2007 - Phần 15

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bảng B.10 - Thành phần hóa học của thép tấm cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

Mác thép

C

Si

Mn

P

max

S

max

Cr

Mo

Ni

V

Nb

AI

max

Thành phần khác

Thép cácbon

PH 23

≤ 0,17

0,10 đến 0,35

0,30 đến 0,80

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 26

≤ 0,21

0,10 đến 0,35

0,40 đến 1,20

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 29

≤ 022

0,10 đến 0,40

0,65 đến 1,40

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 35

≤ 0,223)

0,15 đến 0,55

1,00 đến 1,503)

0,035

0,035

-

-

-

4)

4)

-

2)4)

Thép hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

≤ 0,15

≤ 0,50

0,30 đến 0,60

0,035

0,035

0,80 đến 1,25

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

8CrMo 5-5

≤ 0,15

0,50 đến 1,00

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

1,00 đến 1,50

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo 5 TA

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

4,00 đến 6,00

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo 5 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

4,00 đến 6,00

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

13 CrMo 4-5

0,10 đến 0,175)

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,70

0,035

0,035

0,70 đến 1,10

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

16 Mo 3

0,12 đến 0,205)

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,80

0,035

0,035

-

0,25 đến 0,35

-

-

-

0,200

2)

11 CrMo9-10TA

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,40

0,30 đến 0,70

0,035

0,035

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,20

-

-

-

0,200

2)

11 CrMo9-10 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,40

0,30 đến 0,70

0,035

0,035

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,20

-

-

-

0,200

2)

12 MoCrV 6-2

0,10 đến 0,15

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,70

0,035

0,035

0,30 đến 0,60

0,50 đến 0,70

-

0,22 đến 0,28

-

0,200

2)

X11 CrMo 9-1TA

0,08 đến 0,15

0,25 đến 1,00

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

8,00 đến 10,00

0,90 đến 1,10

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo9-1 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,25 đến 1,00

0.30 đến 0,60

0,030

0,030

8,00 đến 10,00

0,90 đến 1,10

-

-

-

0,200

2)

X10 CrMoVNb 9-1

0,08 đến 0,12

0,20 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,020

0,020

8,00 đến 9,50

0,85 đến 1,05

≤ 0,40

0,18 đến 0,25

0,06 đến 0,10

0,200

2)6)

9 NiMnMoNb 5-4-4

≤ 0,17

0,25 đến 0,50

0,80 đến 1,20

0,030

0,030

≤ 0,30

0,25 đến 0,40

1.00 đến 1,30

-

0,015 đến 0,045

0,200

Cu 0,05 đến 0,80

X20 CrMoNiV 11-1-1

0,17 đến 0,23

0,15 đến 0,50

≤ 1,00

0,030

0,030

10,00 đến 12,50

0,80 đến 1,20

0,30 đến 0,80

0,25 đến 0,35

-

0,200

2)

Bảng B.11 - Cơ tính ở nhiệt độ trong phòng của ống thép cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

Mác thép

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thử kéo

Thử dát bẹp

Thử uốn

Thử nong

Thử uốn mép

Thử nén

Giới hạn bền kéo Rm MPa

Giới hạn chảy Rch, hay Rp0,2 hay Rp0,5 đối với chiều dày thành, mm

Độ giãn dài, %

Hằng số K

Đường kính của trục uốn, mm

% tăng lên của Dl/D

% tăng lên của D, Dl/D

Ngang,

J

Dọc,

U

T ≤ 16 MPa

16 ≤ T ≤ 40 MPa

40 ≤ T ≤ 60 MPa

 

 

≤ 0,6

>0,6 ≤ 0,8

> 0,8

≤ 0,5

> 0,5 ≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

> 0,8 ≤ 0,9

> 0,9

Thép cácbon

PH 23

N

360 đến 480

235

225

215

25

23

0,09

3T

12

15

19

30

25

15

10

8

27

35

PH 26

N

410 đến 530

265

255

245

21

19

0,07

4T

10

12

17

30

25

15

10

8

27

35

PH 29

N

460 đến 580

290

280

270

23

21

0,07

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

27

35

PH 35

N

510 đến 640

355

335

315

19

17

0,07

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

27

35

Thép hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

N + T

410 đến 560

206

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

8CrMo 5-5

N + T

410 đến 560

205

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

X11 CrMo 5 TA

A

430 đến 580

175

175

175

22

18

0,07

4T

8

10

15

30

20

X11 CrMo 5 TN+TT

N + T

480 đến 640

280

280

280

20

18

0,07

4T

8

10

15

30

10

13 CrMo 4-5

N + T

440 đến 590

2906)

290

280

22

20

0,07

4T

8

10

15

30

20

16 Mo 3

N

450 đến 600

2706)

270

260

22

20

0,07

4T

8

10

15

30

20

11 CrMo9-10TA

A

410 đến 560

205

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

11 CrMo9-10 TN+TT

N + T

480 đến 630

280

280

280

20

18

0,07

4T

8

10

15

30

20

12 MoCr 6-2

N + T

460 đến 610

320

320

310

20

18

0,05

4T

8

10

15

30

20

X11 CrMo 9-1 TA

A

440 đến 620

205

205

205

20

18

0.07

4T

8

10

15

30

20

X11 CrMo 9-1 TN+TT

N + T

590 đến 740

390

390

390

18

16

0,07

4T

8

10

15

30

20

X10 CrMoVNb 9-1

N + T

590 đến 770

415

415

415

20

16

0,07

4T

8

10

15

30

20

9 NiMnMoNb 5-4-4

N + T

610 đến 780

440

440

440

19

17

0,05

4T

8

10

15

30

20

X20 CrMoNiV 11-1-1

N + T

690 đến 840

490

490

490

17

14

0,05

4T

6

8

12

30

20