Giỏ hàng

TCVN 7704 : 2007 - Phần 16

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bảng B.12 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng của ống thép cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2 : 1997)

Mác thép

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Chiều dày thép, mm

Giới hạn chảy Rp0,2, MPa

Nhiệt độ 0C

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

Thép cácbon

PH 23

N

≤ 16

>16 ≤ 40

> 40  ≤ 60

185

183

172

165

164

159

145

145

145

127

127

127

116

116

116

110

110

110

106

106

106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PH 26

N

≤ 16

>16 ≤ 40

> 40  ≤ 60

216

213

204

194

192

188

171

171

171

152

152

152

141

141

141

134

134

134

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PH 29

N

≤ 16

>16 ≤ 40

> 40  ≤ 60

247

242

236

223

220

217

198

198

198

177

177

177

167

167

167

158

158

158

153

153

153

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PH 35

N

≤ 60

270

255

235

215

200

180

170

-

-

-

Thép hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

N + T

≤ 60

186

181

179

174

167

157

151

143

-

-

8CrMo 5-5

N + T

≤ 60

186

181

179

174

167

157

151

143

-

-

X11 CrMo 5 TA

A

≤ 60

-

118

116

115

114

113

111

-

-

-

X11 CrMo 5 TN+TT

N + T

≤ 60

237

230

223

216

206

196

181

167

-

-

13 CrMo 4-5

N + T

≤ 60

230

220

210

183

169

164

161

156

150

140

16 Mo 3

N

≤ 60

237

224

205

173

159

155

150

145

-

-

11 CrMo9-10TA

A

≤ 60

187

186

186

186

186

186

181

173

-

-

11 CrMo9-10 TN+TT

N + T

≤ 60

241

233

224

219

212

207

194

180

160

130

12 MoCr 6-2

N + T

≤ 60

-

235

218

196

184

177

167

156

-

-

X11 CrMo 9-1 TA

A

≤ 60

-

118

112

1o6

102

99

96

94

-

-

X11 CrMo 9-1 TN+TT

N + T

≤ 60

-

334

330

325

322

316

310

290

235

-

X10 CrMoVNb 9-1

N + T

≤ 60

-

380

370

360

360

340

325

300

260

200

9 NiMnMoNb 5-4-4

N + T

≤ 60

412

402

392

382

373

343

304

-

-

-

X20 CrMoNiV 11-1-1

N + T

≤ 60

-

349

326

317

310

305

292

272

-

-

Bảng B.13 - Thành phần hóa học của ống thép hàn điện cácbon và hợp kim thấp (ISO 9330-2:1997)

Mác thép

C

Si

Mn

Pmax

Smax

Cr

Mo

AI tổng cộng max

Thép cácbon

PH 23

≤ 0,17

≤ 0,35

0,40 đến 1,20

0,035

0,030

-

-

-

PH 26

≤ 0,20

≤ 0,35

0,50 đến 1,40

0,035

0,030

-

-

-

PH 29

≤ 0,20

≤ 0,35

0,90 đến 1,50

0,035

0,030

-

-

-

PH 35

≤ 0,22

≤ 0,35

0,90 đến 1,60

0,035

0,030

-

-

-

Thép hợp kim thấp

16 Mo 3

0,12 đến 0,20

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,90

0,035

0,030

 ≤ 0,30

0,25 đến 0,35

0,020

13 CrMo 4-5

0,08 đến 0,18

0,15 đến 0,35

0,40 đến 1,00

0,035

0,030

0,70 đến 1,15

0,40 đến 0,60

0,020

11 CrMo 9-10

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,70

0,035

0,030

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,10

0,020

Bảng B.14 - Có tính ở nhiệt độ phòng của ống thép hàn điện cácbon và hợp kim thấp (ISO 9330-2:1997)

Mác thép

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thử kéo

Thử uốn

Thử nong

Thử uốn mép

Độ bền kéo Rm, MPa

Giới hạn chảy ReH hay Rp0,1, hay Rl0,1, min MPa

Độ giãn dài Amin MPa %

Đường kính của trục, mm

% tăng Iên của D, DI/D

% tăng lên của D, DI/D

 

 

≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

> 0,8

≤ 0,5

> 0,5 ≤ 0,6

> 0,6, ≤ 0,8

> 0,8 ≤ 0,9

> 0,9

Thép cácbon

PH 23

N

360 đến 480

235

25

23

3T

12

15

19

30

25

15

10

8

PH 26

N

410 đến 510

265

23

21

4T

10

12

17

30

25

15

10

8

PH 27

N

460 đến 580

270

21

19

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

PH 35

N

510 đến 640

355

19

17

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

Thép hợp kim thấp

16 Mo 3

N

450 đến 600

2703)

22

20

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

13CrMo 4-5

N+T

440 đến 590

2903)

22

20

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

11 CrMo 9-10

N+T

480 đến 630

280

20

18

4T

8

10

15

30

20

10

8

6