Bảng C.6 - Trị số dung sai tiêu chuẩn (theo TCVN 2244-99)
Đơn vị tính dung sai milimét
Kích thước danh nghĩa, mm | Cấp dung sai tiêu chuẩn | |||||||
IT11 | IT12 | IT13 | IT14 | IT15 | IT16 | IT17 | IT 18 | |
Từ 50 đến 80 | 0,19 | 0,30 | 0,46 | 0,74 | 1,20 | 1,90 | 3,00 | 4,60 |
Từ 80 đến 120 | 0,22 | 0,35 | 0,54 | 0,87 | 1,40 | 2,20 | 3,50 | 5,40 |
Từ 120 đến 180 | 0,25 | 0,40 | 0,63 | 1,00 | 1,60 | 2,50 | 4,00 | 6,30 |
Từ 180 đến 250 | 0,29 | 0,48 | 0,72 | 1,15 | 1,85 | 2,90 | 4,60 | 7,20 |
Từ 250 đến 315 | 0,32 | 0,52 | 0,81 | 1,30 | 2,10 | 3,20 | 5,20 | 8,10 |
Từ 315 đến 400 | 0,36 | 0,57 | 0,89 | 1,55 | 2,30 | 3,60 | 5,70 | 8,90 |
Từ 400 đến 500 | 0,40 | 0,63 | 0,97 | 1,75 | 2,50 | 4,00 | 6,30 | 9,70 |
Từ 500 đến 630 | 0,44 | 0,70 | 1,10 | 2,00 | 2,80 | 4,40 | 7,00 | 11,00 |
Từ 630 đến 800 | 0,50 | 0,80 | 1,25 | 2,30 | 3,20 | 5,00 | 8,00 | 12,50 |
Từ 800 đến 1 000 | 0,56 | 0,90 | 1,40 | 2,60 | 3,60 | 5,60 | 9,00 | 14,00 |
Từ 1 000 đến 1 250 | 0,66 | 1,05 | 1,65 | 3,10 | 4,20 | 6,60 | 10,50 | 16,50 |
Từ 1 250 đến 1 600 | 0,78 | 1,25 | 1,95 | 3,70 | 5,00 | 7,80 | 12,50 | 16,50 |
Từ 1 600 đến 2 000 | 0,92 | 1,50 | 2,30 | 4, 40 | 6,00 | 9,20 | 15,00 | 23,00 |
Từ 2 000 đến 2 500 | 1,10 | 1,75 | 2,80 | 5,40 | 7,00 | 11,00 | 17,50 | 28,00 |
Từ 2 500 đến 3 150 | 0,19 | 2,10 | 3,30 | 0,74 | 8,60 | 13,50 | 21,00 | 33,00 |
Bảng C.7 - Hình dạng đường hàn và các khuyết tật bên ngoài của đường hàn cấp I, II và III
Tên các khuyết tật | Sơ họa khuyết tật | Các loại khuyết tật cho phép | ||
Đường hàn cấp I | Đường hàn cấp II | Đường hàn cấp III | ||
1. Các vết lõm | Không cho phép | Không cho phép | h < 0,05.d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25 % chiều dài đường hàn | |
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt | Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn | Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn | Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn | |
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt | Không cho phép | 1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn | 1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài dưới 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 2 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn | |
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn | Đối với hàn thủ công | |||
d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm | d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm | d-e £ 0,2.b không lớn hơn 4 mm | ||
Đối với đường hàn tự động d - b £ 0,3b b - e £ 0,2b | ||||
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn | Không cho phép | Không cho phép | Không cho phép | |
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K | K1 - K £ 0,1.K K2 - K £ 0,1.K | |||
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ |
| Không cho phép | Không cho phép | Không cho phép |
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 có trên chiều dài 25 cm đường hàn |
Bảng C.8 - Cường độ tính toán của đường kính Rh
Đơn vị tính: MPa
Loại đường hàn | Trạng thái ứng suất | Ký hiệu | Cường độ tính toán của đường hàn trong kết cấu bằng thép số hiệu | ||||
CT3, CT4 | 14Mn2, chiều dài cán, mm | 10Mn2Si15CrSiNCu | 10CrSiNCu | ||||
£ 20 | 21 đến 32 | ||||||
Hàn tự động, nửa tự động hoặc hàn thủ công với kiểu que hàn: | |||||||
E42 E42A | E50A | E55 | |||||
Hàn đối đầu | 1) Nén | Rhn | 210 | 290 | 280 | 290 | 340 |
2) Kéo: | Rhk |
|
|
|
|
| |
a) Hàn tự động: |
| 210 | 290 | 280 | 290 | 340 | |
b) Hàn nửa tự động và hàn tay có kiểm tra chất lượng đường hàn bằng phương pháp: |
|
|
|
|
|
| |
- Tiên tiến: |
| 210 | 290 | 280 | 290 | 340 | |
- Thông thường: |
| 180 | 250 | 240 | 250 | 290 | |
3) Cắt | Rhc | 130 | 170 | 170 | 170 | 200 | |
Hàn góc | Nén, kéo, cắt | Rhg | 150 | 200 | 200 | 200 | 240 |
Bảng C.9 - Cường độ tính toán R của một số loại thép cán được thiết lập theo điều kiện thép đạt giới hạn chảy
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất | Ký hiệu | Cường độ tính toán của thép cán | |||||
Số hiệu thép các bon | Số hiệu thép các bon hợp kim thấp | ||||||
CT3, CT4 | CT5 | 14Mn2, chiều dày cán, mm | 10Mn2Si 15CrSiNCu | 10CrSiNCu | |||
£ 20 | Từ 21 đến 32 | ||||||
Uốn, kéo và nén | R | 210 | 230 | 290 | 280 | 290 | 340 |
Cắt | Rc | 130 | 140 | 170 | 170 | 170 | 200 |
Ép mặt đầu mút tì sát | Remd | 320 | 340 | 430 | 420 | 430 | 510 |
Ép cục bộ khi tiếp xúc chặt khít | Remc | 160 | 170 | 220 | 210 | 220 | 250 |
Ép theo đường kính con lăn khi tiếp xúc tự do | Rcl | 8 | 9 | 11 | 11 | 11 | 13 |
Bảng C.10 - Ứng suất chịu kéo tính toán Rk được thiết lập theo điều kiện kim loại đạt cường độ kéo đứt tức thời của một số loại thép
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất | Ký hiệu | Cường độ tính toán của thép cán | ||||||
Số hiệu thép các bon | Số hiệu thép hợp kim thấp | |||||||
CT3 | CT4 | CT5 | 14Mn2 | 10Mn2Si | 15CrSiNCu | 10CrSiNCu | ||
Kéo | R1 | 260 | 270 | 320 | 300 | 320 | 330 | 350 |
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC ĐƯỜNG HÀN
CHÚ DẪN:
a) mối hàn dọc; b) mối hàn ngang
Hình D.1 – Sơ đồ mối hàn ống xi phông
Hình D.2 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc
Hình D.3 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298 : 2009 : Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[3] TCVN 4394 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
[4] TCVN 4395 : 1986 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400 : 1991 :Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
[7] TCVN 5402 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
[8] TCVN 5403 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp thử kéo.
[9] TCXD 165 : 1988 : Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.
Xem tiếp: TCVN 8636: 2011 - phần 1
Xem lại: TCVN 8635 : 2011 - phần 3