Giỏ hàng

TCVN 8636: 2011 - phần 4

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

PHỤ LỤC B
(Quy định)

HỆ SỐ DÙNG TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ

Bảng B.1 - Hệ số C chuyển đổi từ cường độ chính sang cường độ tiêu chuẩn

Loại vật liệu

Trạng thái ứng suất

Hệ số C

Thép các bon và thép hợp kim thấp

- Kéo, nén, uốn

- Cắt

- Ép mặt đầu

- Ép tiếp xúc điểm

- Ép tiếp xúc đường

- Ép tiếp xúc khít mặt

1,0

0,6

1,5

3,3

2,2

1,0

Kim loại ở các mối hàn đối đầu

- Kéo, nén, uốn

- Cắt

1,0

0,6

Kim loại ở các mối hàn góc

- Kéo, nén, uốn

- Cắt

0,7

0,7

 Bảng B.2 - Hệ số K kể đến tính đồng chất của vật liệu

Vật liệu

Hệ số K đối với sch

Hệ số K đối với sB

Thép các bon:

- Khi sch £ 240 MPa

- Khi sch > 240 MPa

 

0,90

0,85

 

0,68

0,64

Thép cán hợp kim thấp

0,85

0,64

Thép cán nhiệt luyện

0,80

0,60

Đường hàn loại I

Giống như thép cơ bản

Đường hàn loại II

0,75

0,57

Đường hàn loại III

0,65

0,50

 Bảng B.3 - Hệ số vượt tải khi tính toán đường ống, mố néo và mố đỡ trung gian

Tên tải trọng

Hệ số vượt tải

1. Áp lực thủy tĩnh

1,0

2. Áp lực nước va

1,2

3. Trọng lượng kết cấu thép đường ống

1,1

4. Trọng lượng nước trong ống

1,0

5. Lực ma sát ở mố đỡ trung gian

1,3

6. Lực ma sát ở mối bù co giãn

1,2

7. Biến dạng ngang

1,0

8. Tải trọng do nhiệt độ gây ra

1,0

9. Áp lực khí quyển bên ngoài, bên trong phát sinh chân không

1,2

10. Tải trọng do lún không đều

1,1

11. Áp lực nước thấm ngoài ống

1,2

12. Áp lực khi đổ bê tông chèn

1,2

13. Tải trọng tạm thời khi vận chuyển

1,2

14. Áp lực thử nghiệm thủy lực

1,0

15. Tải trọng do động đất

1,0

16. Tải trọng phát sinh khi lắp ráp

1,0

17. Áp lực không khí bên ngoài khi bên trong chân không do đường ống tháo cạn (ống thông hơi hỏng)

1,0

 Bảng B.4 - Hệ số điều chỉnh z trong trường hợp sKPZ > 0,5. sT

z

z

z

0,500

0,500

1,000

1,200

0,850

0,708

1,900

0,957

0,504

0,600

0,575

0,958

1,300

0,875

0,673

2,000

0,964

0,482

0,700

0,640

0,914

1,400

0,900

0,643

2,100

0,971

0,463

0,800

0,700

0,875

1,500

0,913

0,608

2,200

0,979

0,445

0,900

0,750

0,833

1,600

0,925

0,578

2,300

0,986

0,429

1,000

0,800

0,800

1,700

0,938

0,551

2,400

0,993

0,414

1,100

0,825

0,750

1,800

0,950

0,528

2,500

1,000

0,400

 

PHỤ LỤC C
(Quy định)

ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN VÀ CHIỀU DÀY CẤU TẠO NHỎ NHẤT CHO PHÉP CỦA THÀNH ỐNG

Bảng C.1

Đường kính ngoài DH quy ước

mm

Đường kính trong DO quy ước

mm

Chiều dày d nhỏ nhất mm

Đường kính ngoài DH quy ước

mm

Đường kính trong DO quy ước

mm

Chiều dày d nhỏ nhất

mm

620

600

6

4 040

4 000

10

720

700

8

4 240

4 200

12

820

800

8

4 440

4 400

12

920

900

8

4 640

4 600

12

1 020

1 000

8

4 840

4 800

12

1 120

1 100

8

5 040

5 000

12

1 220

1 200

8

5 240

5 200

12

1 320

1 300

8

5 440

5 400

12

1 430

1 400

8

5 640

5 600

12

1 530

1 500

8

5 840

5 800

12

1 630

1 600

10

6 040

6 000

12

1 730

1 700

10

6 240

6 200

14

1 840

1 800

10

6 440

6 400

14

1 940

1 900

10

6 650

6 600

14

2 040

2 000

10

6 850

6 800

14

2 140

2 100

10

7 050

7 000

14

2 240

2 200

10

7 550

7 500

14

2 340

2 300

10

8 050

8 000

14

2 440

2 400

10

9 050

9 000

14

2 540

2 500

10

9 550

9 500

14

2 640

2 600

10

10 050

10 000

14

2 740

2 700

10

10 550

10 500

16

2 840

2 800

10

11 050

11 000

16

2 940

2 900

10

11 550

11 500

16

3 040

3 000

10

12 050

12 000

16

3 240

3 200

10

12 550

12 500

16

3 440

3 400

10

13 050

13 000

16

3 640

3 600

10

13 550

13 550

16

3 840

3 800

10

14 050

14 000

16

 


PHỤ LỤC D
(Quy định)

KHOẢNG CÁCH LỚN NHẤT CÁC VÀNH ĐAI TĂNG CỨNG

Bảng D.1

Đơn vị tính: m

Đường kính ngoài m

Chiều dầy vỏ ống d

mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

32

1,02

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

3,0

6,0

12,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

 

4,0

6,0

10,8

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,54

 

3,6

5,4

7,2

12,0

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

2,7

4,5

6,0

8,0

12,0

16,5

 

 

 

 

 

 

 

3,64

 

1,8

3,0

4,5

7,2

9,0

12,0

16,0

 

 

 

 

 

 

4,04

 

1,8

3,0

4,5

6,0

8,0

10,8

12,6

20,0

 

 

 

 

 

4,64

 

 

2,0

4,0

5,4

7,2

8,0

10,8

14,0

18,0

 

 

 

 

5,04

 

 

2,0

3,6

5,0

7,2

8,0

10,0

12,6

14,0

16,5

 

 

 

5,64

 

 

2,0

2,0

4,5

5,4

7,5

9,0

10,8

14,0

15,5

18,0

 

 

6,04

 

 

1,8

2,0

3,6

5,4

7,5

9,0

10,0

12,0

14,0

16,5

20,0

 

Xem tiếp: TCVN 8636: 2011 - phần 5

Xem lại: TCVN 8636: 2011 - phần 3