Giỏ hàng

TCVN 8889:2011 - PHẦN 2

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

Bảng 5 - Nối thẳng ngắn M1

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất
mm

l
nhỏ nhất
mm

1/8

6

14

8

1/4

8

18,5

11

3/8

10

21,3

12

1/2

15

26,4

15

3/4

20

31,8

17

1   

25

39,5

19,5

1 1/4

32

48,3

22

1 1/2

40

54,5

22

2

50

66,3

26

2 1/2

66

82

30,5

3

80

95

34

4

100

122

40


Bảng 6 - Nối thẳng M2

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa
DN

d
nhỏ nhất
mm

l
nhỏ nhất
mm

1/8

6

14

17

1/4

8

18,5

25

3/8

10

21,3

26

1/2

15

26,4

34

3/4

20

31,8

36

1   

25

39,5

43

1 1/4

32

48,3

48

1 1/2

40

54,5

48

2

50

66,3

56

2 1/2

66

82

65

3

80

95

71

4

100

122

83

5

125

147

92

6

160

174

92


Bảng 7 - Nối thẳng chuyển bậc M2

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

d1

nhỏ nhất
mm

d2

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm



DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17,5

14,5

27

3/8

1/4

10

8

21,5

17,5

30

1/2

1/4

15

8

27

17,5

36

3/8

10

27

21,5

36

3/4

3/8

20

10

32,5

21,5

39

1/2

15

32,5

27

39

1

1/2

25

15

39,5

27

45

3/4

20

39,5

32,5

45

1 1/4

3/4

32

20

49

32,5

50

1

25

49

39,5

50

1 1/2

3/4

40

20

56

32,5

55

1

25

56

39,5

55

1 1/4

32

56

49

55

2

1

50

25

68

39,5

65

1 1/4

32

68

49

65

1 1/2

40

68

56

65

2 1/2

2

65

50

84

68

74

3

2

80

50

98

68

80

4

3

100

80

124

98

94


Bảng 8 - Nối bạc chuyển bậc N4

CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

d3

lớn nhất
mm

s


mm

a11)

nhỏ nhất
mm



‚

DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17

4,0

8,9

14

3,7

3/8

1/4

10

8

17,5

5,0

12,4

172)

3,7

1/2

1/4

15

8

21

5,0

16,1

22

5,0

3/8

10

21

5,0

16,1

22

5,0

3/4

3/8

20

10

24,5

5,5

21,6

272)

5,0

1/2

15

24,5

5,5

21,6

272)

5,0

1

1/2

25

15

27,5

6,0

27,1

36

6,4

3/4

20

27,5

6,0

27,1

36

6,4

1 1/4

1/2

32

15

32,5

6,5

35,8

46

6,4

3/4

20

32,5

6,5

35,8

46

6,4

1

25

32,5

6,5

35,8

46

6,4

1 1/2

3/4

40

20

32,5

6,5

41,7

50

6,4

1

25

32,5

6,5

41,7

50

6,4

1 1/4

32

32,5

6,5

41,7

50

6,4

2

1

50

25

40

7,0

52,9

65

7,5

1 1/4

32

40

7,0

52,9

65

7,5

1 1/2

40

40

7,0

52,9

65

7,5

2 1/2

1 1/4

66

32

46,5

7,0

68,7

80

9,2

1 1/2

40

46,5

7,0

68,7

80

9,2

2

50

46,5

7,0

68,7

80

9,2

3

1 1/2

80

40

51,5

7,5

81,0

90

9,2

2

50

51,5

7,5

81,0

90

9,2

2 1/2

65

51,5

7,5

81,0

90

9,2

4

2

100

50

61,5

8,0

105,6

115

10,4

2 1/2

65

61,5

8,0

105,6

115

10,4

3

80

61,5

8,0

105,6

115

10,4

1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng.