Thanh láp đặc kéo nguội, đã ủ, inox 304
NHÀ SẢN XUẤT LÁP ĐẶC INOX - PRECISION COMPANY PROFILE |
Công ty chế phẩm kim loại cơ khí chính xác chúng tôi được thành lập năm 2013, trực thuộc công ty mẹ là Tập đoàn Thanh Sơn, lập ra với mục đích là một doanh nghiệp chế tạo, chuyên sản xuất inox thanh láp đặc dành cho ngành cơ khí chính xác. Chúng tôi chuyên sản xuất inox mác thép series 200, series 300 và series 400, inox duplex, láp inox tròn đặc biến cứng phân tán, thanh inox đặc tiện vỏ, inox cây đặc lục giác, thanh đặc vuông inox… Quy cách kích thước đầy đủ (cây tròn: ɸ 4.75~100mm), độ thuần khiết cây đặc inox hảo hạng, tính gia công chính xác tốt, dung sai chuẩn xác, nhắm tới phân khúc thị trường trung – cao cấp. Cây láp inox gia công nguội phạm vi sử dụng sản phẩm rộng, bao phủ các ngành các lĩnh vực: máy tiện CNC, máy tiện tự động, trục tàu, trục bơm, thiết bị y tế, công nghiệp quân sự, luyện hóa dầu, hóa chất, hàng không, dụng cụ đo, vũ trụ, đúc chính xác, vật liệu kết cấu, … Thiết bị phục vụ sản xuất của chúng tôi đầy đủ, trang bị tinh gọn, kỹ thuật công nghệ tiên tiến, luôn nỗ lực không ngừng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ hài lòng nhất. Tsingshan precision metal producst Co., Ltd. was established in October 2013, under the Tsingshan Steel Co., Ltd. (Tsingshan Group). The company is located in the beautiful outstanding people of County, is a company specializing in the production of stainless steel cold finish bar. The company mainly produces 200 series, 300 series, 400 series and double phase stainless steel, precipitation hardening stainless steel rods, bars, light skinned 46 angle bar, size specifications (round bar: ɸ 4.75~100mm) the purity of the product is excellent, good processing precision, tolerance, is committed to high-end market oriented. Cold finishi straight rod product range of use: CNC lathe, automatic lathe, boat shaft, pump shaft, medical equipment, military, chemical petroleum, aerospace, instrumentation, precision forging, structural parts and other fields. Tsingshan precision metal products Co., Ltd. well-equipped, sophisticated equipment, advanced technology, material source stability, and strive to provide customers with satisfactory products and services. |
TRIẾT LÝ KINH DOANH - BUSINESS CONCEPT | ||||
Cung cấp sản phẩm láp đặc inox và dịch vụ thỏa mãn yêu cầu của khách hàng Cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép không gỉ đặc biệt và inox chính xác cao với giá thành thấp Cung cấp sản phẩm mới theo yêu cầu phát triển liên tục của khách hàng, và không ngừng cải thiện Cung cấp nguyên vật liệu inox hoàn toàn phù hợp với quy định môi trường Cung cấp môi trường làm việc lấy con người làm trung tâm và không gian phát triển nhân sự Provide to meet customer demand products and services. Provide comprehensive low-cost high-precision stainless steel and special steel products. Customer needs to provide continuous development of new products and continue to improve. To provide full compliance with requirements of environmental protection materials. To provide humane working environment and talent development. | ||||
QUY TRÌNH SẢN XUẤT LÁP INOX - CHARACTERISTICS AND PROCESS
|
SẢN PHẨM CHÍNH VÀ TIÊU CHUẨN - MAIN PRODUCTS AND STANDAR | |||||||
SẢN PHẨM CHÍNH VÀ TIÊU CHUẨN LÁP ĐẶC INOX - PRECISION METAL MAIN PRODUCTS AND STANDARD | |||||||
Sản phẩm chính Main products | Mác thép inox chính Main steel grade | Kích thước (mm) Available size | Chiều dài (mm) Length | Tiêu chuẩn Standard | Ghi chú Remark | ||
Láp đặc inox cán nóng Hot rolling bar | 303 303Cu 304/L 316/L 310S 321 410 420 416 17-4PH 201Cu | 15-180 | 4000-7500 | GB JIS ASTM EN DIN | AS demand | ||
Thanh inox đặc tiện vỏ Peeling bar | 303 303Cu 304/L 316/L 310S 321 416 17-4PH 201Cu | 2-100 | 2000-6000 | GB JIS ASTM EN DIN | AS demand | ||
Cây inox tròn đặc Round bar | 303 303Cu 304/L 316/L 321 416 17-4PH 201Cu | 2-100 | 2000-6000 | GB JIS ASTM EN DIN | AS demand | ||
Thanh inox kéo nguội CD bar | Thanh vuông inox Square bar | 303 303Cu 304/L 316/L 321 416 17-4PH 201Cu | 5-50 | 2000-6000 | GB JIS ASTM EN DIN | AS demand | |
Thanh inox lục giác Hex ba | 303 303Cu 304/L 316/L 321 416 17-4PH 201Cu | 5-50 | 2000-6000 | GB JIS ASTM EN DIN | AS demand | ||
Cây inox mài không tâm CG bar | 303 303Cu 304/L 316/L 321 416 17-4PH 201Cu | 2-100 | 2000-6000 | GB JIS ASTM EN DIN | AS demand | ||
|
ĐỐI CHIẾU ĐỘ CỨNG LÁP INOX - HARDNESS CONVERSION TABLE | ||||||||||||
Độ HV | Độ HRC | Vết ép | Độ HS | Lực kéo | Độ HV | Độ HRC | Vết ép | Độ HS | Lực kéo | |||
HV | HRC | ɸ | HB | HS | N/mm2 | HV | HRC | ɸ | HB | HS | N/mm2 | |
80 | 6.63 | 76 | 265 | 370 | 37.7 | 3.25 | 352 | 1190 | ||||
85 | 6.45 | 80.7 | 270 | 380 | 38.8 | 3.21 | 361 | 52 | 1220 | |||
90 | 6.3 | 85.5 | 285 | 390 | 39.8 | 3.17 | 371 | 1255 | ||||
95 | 6.16 | 90.2 | 305 | 400 | 40.8 | 3.13 | 380 | 55 | 1290 | |||
100 | 6.01 | 95 | 320 | 410 | 41.8 | 3.09 | 390 | 1320 | ||||
105 | 5.9 | 98.8 | 335 | 420 | 42.7 | 3.06 | 399 | 57 | 1350 | |||
110 | 5.75 | 105 | 350 | 430 | 43.6 | 3.02 | 409 | 1385 | ||||
115 | 5.65 | 109 | 370 | 440 | 44.5 | 2.99 | 418 | 59 | 1420 | |||
120 | 5.54 | 114 | 17 | 385 | 450 | 45.3 | 2.95 | 428 | 1455 | |||
125 | 5.43 | 119 | 400 | 460 | 46.1 | 2.92 | 437 | 62 | 1485 | |||
130 | 5.33 | 124 | 415 | 470 | 46.9 | 2.89 | 447 | 1520 | ||||
135 | 5.26 | 128 | 430 | 480 | 47.7 | 2.86 | -456 | 64 | 1555 | |||
140 | 5.16 | 133 | 21 | 450 | 490 | 48.4 | 2.83 | -466 | 1595 | |||
145 | 5.08 | 138 | 465 | 500 | 49.1 | 2.81 | -475 | 66 | 1630 | |||
150 | 4.99 | 143 | 480 | 510 | 49.8 | 2.78 | -485 | 1665 | ||||
155 | 4.93 | 117 | 495 | 520 | 50.5 | 2.75 | -494 | 67 | 1700 | |||
160 | 4.85 | 152 | 24 | 510 | 530 | 51.1 | 2.73 | -504 | 1740 | |||
165 | 4.79 | 156 | 530 | 540 | 51.7 | 2.7 | -513 | 69 | 1775 | |||
170 | 4.71 | 162 | 545 | 550 | 52.3 | 2.68 | -523 | 1810 | ||||
175 | 4.66 | 166 | 560 | 560 | 53 | 2.66 | -532 | 71 | 1845 | |||
180 | 4.59 | 171 | 26 | 575 | 570 | 53.6 | 2.63 | -542 | 1880 | |||
185 | 4.53 | 176 | 595 | 580 | 54.1 | 2.6 | -551 | 72 | 1920 | |||
190 | 4.47 | 181 | 610 | 590 | 54.7 | 2.59 | -561 | 1955 | ||||
195 | 4.43 | 185 | 625 | 600 | 55.2 | 2.57 | -570 | 74 | 1995 | |||
200 | 4.37 | 190 | 29 | 640 | 610 | 55.7 | 2.54 | -580 | 2030 | |||
205 | 4.32 | 195 | 660 | 620 | 56.3 | 2.52 | -589 | 75 | 2070 | |||
210 | 4.27 | 199 | 675 | 630 | 56.8 | 2.51 | -599 | 64 | 2105 | |||
215 | 42.. | 204 | 609 | 640 | 57.3 | 2.49 | -608 | 77 | 2145 | |||
220 | 4.18 | 209 | 32 | 705 | 650 | 57.8 | 2.47 | -618 | 2180 | |||
225 | 4.13 | 214 | 720 | 660 | 58.3 | 79 | ||||||
230 | 4.08 | 219 | 740 | 670 | 58.8 | |||||||
235 | 4.05 | 223 | 755 | 680 | 59.2 | 80 | ||||||
240 | 20.3 | 4.01 | 228 | 34 | 770 | 690 | 59.7 | |||||
245 | 21.3 | 3.97 | 233 | 785 | 700 | 60.1 | 81 | |||||
250 | 22.2 | 3.92 | 238 | 800 | 720 | 61 | 83 | |||||
255 | 23.1 | 3.89 | 242 | 820 | 740 | 61.8 | 84 | |||||
260 | 24 | 3.86 | 247 | 37 | 835 | 760 | 62.5 | 86 | ||||
265 | 24.8 | 3.82 | 252 | 850 | 780 | 63.3 | 87 | |||||
270 | 25.6 | 3.78 | 257 | 865 | 800 | 64 | 88 | |||||
275 | 26.4 | 3.75 | 261 | 880 | 820 | 64.7 | 90 | |||||
280 | 27.1 | 3.72 | 266 | 40 | 900 | 840 | 65.3 | 91 | ||||
285 | 27.8 | 3.65 | 271 | 915 | 860 | 65.9 | 92 | |||||
290 | 28.5 | 3.66 | 276 | 930 | 880 | 66.4 | 93 | |||||
295 | 29.2 | 3.63 | 280 | 950 | 900 | 67 | 95 | |||||
300 | 29.8 | 3.6 | 285 | 42 | 965 | 920 | 67.5 | 96 | ||||
310 | 31 | 3.54 | 295 | 995 | 940 | 68 | 97 | |||||
320 | 32.2 | 3.49 | 304 | 45 | 1030 | |||||||
330 | 33.3 | 3.43 | 314 | 1060 | ||||||||
340 | 34.4 | 3.39 | 323 | 47 | 1095 | |||||||
350 | 35.5 | 3.34 | 333 | 1125 | ||||||||
360 | 36.6 | 3.29 | 342 | 50 | 1155 |
BẢNG CHẤT LƯỢNG LÁP INOX ĐẶC - STAINLESS STEELCHARACTERISTICS | ||||||
BẢNG CHẤT LƯỢNG LÁP ĐẶC INOX - STAINLESS STEEL CHARACTERISTICS | ||||||
BẢNG CHẤT LƯỢNG LÁP INOX ĐẶC CÂY THẲNG - STEEL CHARACTERISTICS | ||||||
Yếu tố phẩm chất láp đặc inox | Láp tròn inox Round | Láp vuông inox Square | ||||
Láp cán nóng HR | Láp tiện vỏ ST | Láp kéo nguội CD | Láp mài không tâm CG | Láp kéo nguội CD | ||
Dung sai kích thước Size Tolerance | GB702-3 | h10~h11 | h9~h10 | h8~h9 | h10~h11 | |
Độ thẳng cây đặc inox Straightness (mm/m) | 4.00 | 1.00 | 0.30 | 0.20 | 1.00 | |
Độ elip/oval láp inox Ovality (%) | 70~75% Tol | 50% Tol | 50% tol | 50% Tol | / | |
Độ nhẵn bề mặt láp Roughness (um) | / | Ra3.2 | Ra1.6 | Ra0.8 | Ra1.6 | |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC LÁP INOX - CHEMICAL COMPOSITION TABLE | |||||||||||
Mác inox | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | Ti | N |
304 | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.3 | 18.0/20.0 | 8.0/10.5 | 0.6 | 0.5 | -- | 0.1 |
303L | 0.03 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.3 | 18.0/20.0 | 8.0/10.5 | 0.6 | 0.5 | -- | 0.1 |
304HC | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.3 | 17.0/19.0 | 8.0/10.5 | 0.6 | 1.0/3.0 | -- | 0.1 |
316 | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.3 | 16.0/18.0 | 10.0/14.0 | 2.0/3.0 | 0.5 | -- | 0.1 |
316L | 0.03 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.3 | 16.0/18.0 | 10.0/14.0 | 2.0/3.0 | 0.5 | -- | 0.1 |
321* | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.3 | 17.0/19.0 | 9.0/12.0 | 0.6 | 0.5 | 5*c% | 0.1 |
416 | 0.15 | 1.00 | 1.25 | 0.060 | 0.15 | 12.0/14.0 | -- | -- | -- | -- | -- |
303 | 0.15 | 1.00 | 2.00 | 0.20 | 0.15 | 17.0/19.0 | 8.0/10.0 | 0.6 | 0.5 | -- | 0.1 |
303Cu | 0.15 | 1.00 | 3.00 | 0.20 | 0.15 | 17.0/19.0 | 8.0/10.0 | 0.6 | 1.5/3.5 | -- | 0.1 |
17-4PH | 0.07 | 1.00 | 1.00 | 0.040 | 0.3 | 15.5/17.5 | 3.0/5.0 | 0.6 | 3.0/5.0 | Nb+Ta: 0.15~0.45 | |
201Cu | 0.15 | 1.00 | 6.5/9 | 0.060 | 0.3 | 15.5/17.5 | 1.5/3.5 | -- | 2.0/4.0 | -- | 0.05/0.25 |
*304/304L/316/316L: Láp đặc inox gia công nguội, S ≥ 0.015%: Tính năng gia công vượt trội | |||||||||||
BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG LÁP INOX - QUALITY & SERVICE ASSURANCE
|
ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG VẬT LIỆU INOX - CHARACTERISTICS AND APPLICATION OF THE STAINLESS STEEL BAR | |||
Ngành Categories | Mác inox Grade | Đặc tính inox Characteristics | Cách dùng inox Use |
Dụng cụ, thiết bị dân dụng Civil instrument | 304 | Inox là một loại thép không gỉ ứng dụng rộng rãi, có những đặc tính rất tốt như chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền nhiệt độ thấp, và đặc tính cơ khí; tính gia công nhiệt như dập ép, uốn cong…tốt, không có hiện tượng cứng hóa xử lý nhiệt (không từ tính, nhiệt độ sử dụng -196°C to 800°C). The stainless steel has the widely use, good anti-corrosion, heat-resisting, low-temperature strength and machine characteristics; it can be punched and bend well when it is hot working, and its hardering will not to be happened, (non-magnetism, the temperature between -196°C to 800°C).
| Thiết bị gia dụng (dụng cụ ăn loại 1 & 2, tủ bếp, đường ống trong nhà, nồi hơi máy nước nóng, chậu rửa, bồn tắm), phụ tùng ô tô (chắn gió, gạt mưa, giảm thanh, khuân mẫu), đồ dùng thiết bị y tế, vật liệu xây dựng, hóa học, công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, nông nghiệp, phụ tùng tàu thuyền… Household appliances (type 1,2 are tableware, cupboard, indoor pipelining, heater, boilerm bathtub), the parts for car (windshineld wiper, filtering, moldering), medical appliances, building materials, chemistry, food industry, agriculture, ship parts. |
Máy tiện tự động Automatic lathe | 303 | Thêm lưu huỳnh (S) vào chất nền inox 304, cắt gọt dễ dàng It will be good free-cutting to add S in the base of 304.
| Thường dùng cho những linh kiện yêu cầu gia công cắt gọt cao, như linh phụ kiện điện tử. Use to the parts which has high qualityfree -cutting, such as the parts for eiectronics |
303Cu | Thêm đồng (Cu) vào chất nền inox 303, tính gia công tạo hình tốt. It will be shapped well to add S in thebase of 303. | - Use to the parts which has high qualityfree -cutting, such as the parts for eiectronics | |
Vòng bi ổ trục và máy tiện CNC tự động Bearing and automatic lathe | 303 | Thêm lưu huỳnh (S) vào chất nền inox 304, tính cắt gọt tốt It will be good free-cutting to add S in the base of 304. | Vòng bi ổ trục gia dụng OA/vòng bi ổ trục dân dụng thông thường/Trục truyền động thông thường/Trục khuấy trộn; Trục bơm yêu cầu độ bền. The bearing for OA furniture/for civil and the shaft for driving and puddler/for high quality pump. |
304 | Inox, thép không gỉ là một loại thép ứng dụng rộng rãi, có những đặc tính rất tốt như chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền nhiệt độ thấp, và đặc tính cơ khí; tính gia công nhiệt như dập ép, uốn cong…tốt, không có hiện tượng cứng hóa xử lý nhiệt (không từ tính, nhiệt độ sử dụng -196°C to 800°C). The stainless steel has the widely use, good anti-corrosion, heat-resisting, low-temperature strength and machine characteristics; it can be pinched and bend well when it is hot working, and its hardering will not to be happened by heat-treatment. (non-magnetism, the temperature between -196°C to 800°C). | ||
416 | Thêm lưu huỳnh (S) dễ cắt gọt, có thể đạt được tính năng tổng hợp qua xử lý nhiệt Free cutting will have a good comprehensive performance to add S by heat-treatment. |
| |
Đúc rèn (đúc rèn tinh xảo), gia công cơ khí Forging, machine work | 304L | Là inox 304 có carbon (C) thấp, dưới điều kiện thông thường, tính ăn mòn của nó giống inox 304, nhưng sau khi hàn nối hoặc loại bỏ ứng lực, khả năng chống ăn mòn tinh thể của nó vượt trội; trong điều kiện chưa qua xử lý nhiệt, cũng có thể giữ được tính chống ăn mòn tốt, nhiệt độ sử dụng -196°C to 800°C. The low C for the grade of 304, on the common condition, its anti-corrosion is same as Type 304, but its capacity of anti-corrosion in the crystal is excelent afterwards weld or dispel stress, it will keep anti-corrosion when it has no heat-resistanted, the temperature between -196°C to 800°C | Ứng dụng trong thiết bị, máy có yêu cầu cao về chống ăn mòn tinh thể để lộ thiên như hóa chất, than, dầu khí… linh kiện vật liệu xây dựng chịu nhiệt và linh kiện gặp khó khi xử lý nhiệt. Apply for field machines in chemisty, coal industry, oil industry which must be high quanlity anti-corrosion in crystal, for heat-resistanted parts in building and for the parts which difficult to heat-resisting. |
316 | Vì có thêm mô líp đen (Mo), nên tính năng chống ăn mòn, chống ăn mòn khí quyển, độ bền nhiệt độ rất tốt, có thể sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt; gia công cứng hóa ưu việt (không có từ tính). If add Mo in it, its anti-corrosion, anti-corrosion, anticorrosion by air and hyperthermia strength Are specially good, it can be used in a cruel enviroment and its hardness will be improved by cold finish (non-magnetism) | Thiết bị dùng trong nước biển, thiết bị sản xuất hóa chất, dệt nhuộm, giấy, phân bón, axít oxalic; máy ảnh, công nghiệp thực phẩm, thiêt bị ven biển, cáp inox, thanh inox kéo nguội, bu-lông inox, đai ốc inox. For equipments which in the sea, chemistry, dye processing, papermaking, oxalic acid, fertilizer, Photography, food industry, the facilities of coastal regions, for rope, CD pole, bolt, nut | |
Trục truyền động Driving shaft | 304N | So với inox 304, nó được thêm ni tơ (N), là loại thép không gỉ cường độ cao dùng làm vật kết cấu. Compared with 304, it is added N for high strength which use in the structure Parts. | Trục máy bơm/trục tàu thuyền The shaft for the pump and ship |
316N | Thép không gỉ cường độ cao dùng làm vật kết cấu. For high strength which use in structure parts. | ||
Hóa chất, dầu khí, bồn tank, bồn chứa áp lực Chemical oil and pressure vessel | 316L | Thuộc inox 316 dòng inox carbon (C) thấp, ngoài những đặc tính tương tự vốn có của inox 316, tính năng chống ăn mòn tinh thể tốt. The low-C series for the grade of 316, its anti-corrosion in crystal is excellent, besides the characteristics of the grade 316. | Cách sử dụng inox 316, cho những sản phẩm cơ khí có yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn tinh thể. Use in the grade of 316 which has special requirment in anti-corrosion in crystal. |
Hàng không, vũ trụ, nồi hơi – lò hơi Aviation and boiler | 321 | Cho thêm nguyên tố titan (Ti) vào inox 304 để chống ăn mòn tinh thể, thích hợp sử dụng trong khoảng nhiệt độ 430°C to 900°C. Add the element Ti into the grade of 304 to avoid corrosion in the crystal, its temperature between 430°C to 900°C. | Máy bay, tên lửa, ống xả, nồi hơi, lò hơi Aircraft, exhaust guide, boiller |
Vòng bi ổ trục, vật kết cấu The bearing and the structure parts | 630 (17-4) | Inox mactensit hóa già, độ bên cao; qua các phương thức xử lý nhiệt khác nhau có thể đạt được tính năng độ bền khác nhau. Maraging stainless steel, high strength and anti-lashed; it will get varied characterstics of the strength by the different heat treatment’s way. | Cấu kiện vòng bi ổ trục, vật kết cấu độ bền cao High strength bearing and the structure parts |
LƯU Ý:
Sản phẩm được R&D nhà máy phát triển liên tục, thông tin hình ảnh, bản vẽ và thông số kỹ thuật trong cataloge nêu trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào mà không kịp thời thông báo đến quý khách hàng!