Giỏ hàng

TCVN 10828:2015 - Phần 6

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

 

Bng 9 - Van dạng góc một chiều kiu nâng và cu

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

 

Kích thước từ tâm đến mặt

 

PN 10/16 Cp 125/150

PN 25/40 Cấp 250/300

 

Cấp 600

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

10

 

85

85

 

105

15

57

90

90

83

105

20

64

95

95

95

115

25

70

100

100

108

115

 

32

 

76

 

105

 

105

 

114

 

130

40

82

115

115

121

130

50

102

125

125

146

150

65

108

145

145

165

170

 

80

 

121

 

155

 

155

 

178

 

190

100

146

175

175

216

215

125

178

200

200

254

250

150

203

225

225

279

275

 

200

 

248

 

275

 

275

 

330

 

325

250

311

325

325

394

-

300

350

375

375

419

-

350

394

425

425

-

-

 

400

 

457

 

475

 

475

 

-

 

-

450

483

500

500

-

-

Loạt cơ sở

11

8

8

24

9

 

 

 

 

 


Bảng 10 - Van cng hợp kim đng, van cầu và van một chiu

 

Bảng 11 - Dung sai

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

 

Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót

Dung sai

PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300

Ngắn*

Dài**

 

Lớn hơn

Đến và bằng

 

10

80

108

 

0

250

± 2

15

80

108

 

250

500

± 3

20

90

117

 

500

800

± 4

25

100

127

 

 

 

 

32

110

145

 

800

1 000

± 5

40

120

159

 

1 000

1 600

± 6

50

135

190

 

1 600

2 250

± 8

65

165

216

 

 

 

 

80

185

254

 

 

 

 

Loat cơ sở

18

7

 

 

 

 

* Kích thước ngắn phải được ưu tiên dùng cho tất cả các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa.

** Các kích thước dài phải ưu tiên cho:

a) Toàn bộ van PN 40;

b) Các van trượt song song và van cổng đĩa kép;

c) Các van có các mặt tựa phục hồi được;

d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bắt nối.

Xem tiếp: Van công nghiệp - bộ dẫn động quay nhiều mức cho van - Phần 1

Xem lại: TCVN 10828:2015 - Phần 5