Bảng 3 - Kích thước cho bộ phận dẫn động nhóm A
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu bích | F07 | F10 | F12 | F14 | F16 | F25 | F30 | F35 | F40 |
d6 1) | 20 | 28 | 32 | 36 | 44 | 60 | 80 | 100 | 120 |
dx 1) | 26 | 40 | 48 | 55 | 75 | 85 | 100 | 150 | 175 |
l1 min. | 25 | 40 | 48 | 55 | 70 | 90 | 110 | 150 | 180 |
h3 max | 60 | 80 | 95 | 110 | 135 | 150 | 175 | 250 | 325 |
1) Bộ phận dẫn động có thể chấp nhận đường kính đến và bao gồm giá trị d6 như chỉ ra ở Hình 4. Nếu không có yêu cầu, bộ phận dẫn động có thể chấp nhận đường kính lớn hơn lên đến giá trị dx. |
7.2. Kích thước cho các cụm chỉ truyền mô men quay: Nhóm B
Các kích thước cho các cụm ở nhóm B được chỉ ra ở các Hình 6 và 7 và được cho trong Bảng 4.
Loại B1 d = d7 H9 Loại B2 d = d7, max | Loại B3 d = d10 H9 Loại B4 d = dy, max |
Hình 6 - Bộ phận dẫn động, nhóm B
CHÚ THÍCH: Để đảm bảo không xảy ra sự va chạm giữa bộ phận dẫn động và bộ phận bị dẫn, phải giới hạn chiều dài của bộ phận bị dẫn /3 trên mặt phân cách sao cho có khe hở thích hợp giữa hai bộ phận.
Hình 7 - Bộ phận bị dẫn động, nhóm B
Bảng 4 - Kích thước cho bộ phận dẫn động, nhóm B
Kích thước tính bằng milimet
Kiểu bích | F07 | F10 | F12 | F14 | F16 | F25 | F30 | F35 | F40 |
d5 min. | 22 | 30 | 35 | 40 | 50 | 65 | 85 | 110 | 130 |
d7 H9 | 28 | 42 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | 160 | 180 |
d101) H9 | 16 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 |
dy max. | 25 | 35 | 40 | 45 | 60 | 75 | 90 | 120 | 160 |
h4 max. | 3 | 3 | 3 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 8 |
l2 min. | 35 | 45 | 55 | 65 | 80 | 110 | 130 | 180 | 200 |
1) Bộ phận dẫn động có thể chấp nhận đường kính đến và bao gồm cả giá trị d10 như chỉ ra ở Hình 6. Nếu không có yêu cầu, bộ phận dẫn dộng có thể chấp nhận đường kính lớn hơn lên đến giá trị dy. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 5211:2011, Industrial valves - Part-turn valve actuator attachment (Van công nghiệp - Gắn bộ dẫn động quay từng mức cho van).
Xem tiếp: Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung - Phần 1
Xem lại: Van công nghiệp - bộ dẫn động quay nhiều mức cho van - Phần 2