TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2004 – 77
BƠM BÁNH RĂNG THỦY LỰC
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Geac hydraulic pumps
Basic parameters
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bơm bánh răng trong hệ truyền dẫn thủy lực thể tích.
Các thông số cơ bản của bơm phải được chọn theo dãy số quy định trong các bảng 1 – 3.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa, Pdn | |||||
MN/m2 | 2,5 | 6,3 | 10,0 | 16,0 | 20,0 |
KG/cm2 | 25 | 63 | 100 | 160 | 200 |
Bảng 2
Số vòng quay danh nghĩa, ndn | ||||||
Vòng/ph | 2 400 | 3 000 | 3 780 | 4 800 | 6 000 |
|
Vòng/s | 40,0 | 50,0 | 63,0 | 80,0 | 100,0 |
|
Vòng/ph | 480 | 600 | 750 | 960 | 1 500 | 1 920 |
Vòng/s | 8,0 | 10,0 | 12,5 | 16,0 | 25,0 | 32,0 |
Chú thích:
- Cho phép sử dụng các vòng quay 500 và 1 000 vòng/phút.
- Đối với các bơm có truyền dẫn bằng động cơ điện cho phép sử dụng các vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.
Thể tích làm việc V0, cm3 | |||||||
Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
1,00 | − | 10,0 | − | 100 | − | 1 000 | − |
− | − | − | 11,2 | − | 112 | − | 1 120 |
1,25 | − | 12,5 | − | 125 | − | 1 250 | − |
− | − | − | 14,0 | − | 140 | − | − |
1,60 | − | 16,0 | − | 160 | − | − | − |
− | − | − | 18,0 | − | 180 | − | − |
2,00 | − | 20,0 | − | 200 | − | − | − |
− | − | − | 22,4 | − | 224 | − | − |
2,50 | − | 25,0 | − | 250 | − | − | − |
− | − | − | 28,0 | − | 280 | − | − |
3,2 | − | 32,0 | − | 320 | − | − | − |
− | − | − | 36,0 | − | 360 | − | − |
4,00 | − | 40,0 | − | 400 | − | − | − |
− | − | − | 45,0 | − | 450 | − | − |
5,00 | − | 50,0 | − | 500 | − | − | − |
− | − | − | 56,0 | − | 560 | − | − |
6,30 | − | 63,0 | − | 630 | − | − | − |
− | − | − | 71,0 | − | 710 | − | − |
8,00 | − | 80,0 | − | 800 | − | − | − |
− | 9,00 | − | 90,0 | − | 900 | − | − |
Chú thích:
- Khi chọn các thể tích làm việc phải ưu tiên dãy cơ bản.
- Sai lệch về thể ích làm việc không được vượt quá ± 3% trị số ghi trong bảng.