Giỏ hàng

Bơm - các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 16

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 3/10

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HIĐROCACBON

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

Nước

Nước

Nước

Nước chua

Nước chua

Kiềm, amin chất kết dính

Kiềm, amin chất kết dính

Axit a H2SO4, H3PO4

Nhiệt độ bơm °F

< 180

< 180

>180

<180

< 180

< 180

< 180

< 180

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

< 300

 

< 300

 

< 300

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 300

300 đến 600

600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B Kiểu C

ESb

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

Các tính chất đặc biệt cần thiết

 

 

Cơ cấu tuần hoàn

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 77°F. Chỉ sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 176oF. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận.

b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 4/10

CÁC HIĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm °F

-40 đến 20

-40 đến 20

20 đến 350

20 đến 350

350 đến 500

350 đến 500

500 đến 750

500 đến 750

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

 

< 300

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu C

ESa

Kiểu C

ESa

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B

ES a,b

Kiểu B

ES a,b

ESa

 

ESa

 

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu C

 

Kiểu C

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cúng bề mặt

Làm cứng bề mặt

 

Chất thơm và/hoặc H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amines

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật (áp suất cao).

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 5/10

CÁC HYĐROCACBON BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm, °F

- 40 đến 20

-40 đến 20

20 đến 350

20 đến 350

350 đến 500

350 đến 500

500 đến700

500 đến 700

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

 

< 300

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 vá 3

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A d

Kiểu A d

Kiểu C

ESa,b

Kiểu C

ESa,b

 

Lựa chọn khi được quy định

ESa

ESa,b

ESa

ESa,b

ESa

 

ESa

 

 

Các tính chất đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

 

Các chất thơm hoặc/và H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amin

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

 

Amoniac

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Cacbon graphit kháng NH3

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

b Ống gió kỹ thuật.

c Các tính năng đặc biệt đã nêu chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

d Yêu cầu tính năng đặc biệt (cơ cấu tuần hoàn) trên 140 o F và tính năng đặc biệt của chất đàn hồi bị flo hóa nếu nhiệt độ bơm trên 350 °F.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN CẤU TRÚC LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 6/10

Giả định Cấu trúc 1 để bắt đầu

 

TỜ 6/10 (tiếp theo)

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN CẤU TRÚC LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 7/10

CHÚ THÍCH: Xem Hình A.4.13 về hướng dẫn lựa chọn Sơ đồ 53A, 53B hoặc 53C.

a) Người sử dụng phải đánh giá xem có bổ sung Sơ đồ 13 hay không, xem xét đến các yếu tố như sử dụng ống lót xả, ô nhiễm buồng cụm làm kín cùng chất lỏng được bơm để thông gió cho buồng làm kín và sự cần thiết để giảm áp suất buồng cụm làm kín do tỷ lệ áp suất danh định tĩnh hoặc áp suất danh định động lực học của cụm làm kín đối lấp với áp suất buồng làm kín tĩnh và động lực dự kiến.

b) Nếu Sơ đồ 31, 32 hoặc 41 được lựa chọn và bơm là trục đứng, Sơ đồ 13 cũng được đề xuất để thông gió. Người sử dụng phải xem xét việc lắp đặt thiết kế “ống lót xải" trong đó vành và cửa bị cắt thành các ống lót cổ trục được nối để hút các chất rắn hoặc các tác nhân polyme hóa ra khỏi buồng cụm làm kín. Đảm bảo rằng buồng cụm làm kín được thông gió trước khi khởi động.

c) Cần phải làm mát do độ nhớt thấp ở nhiệt độ tăng. Sơ đồ hàn phẳng được đề xuất là Sơ đồ 23 bởi những kinh nghiệm ở hiện trường đã chỉ ra rằng sơ đồ này ít cụm làm kín hơn Sơ đồ 21, do tuần hoàn bộ làm mát chất lỏng từ buồng cụm làm kín. Tuy nhiên, người sử dụng có thể mong muốn xem xét lại việc sử dụng Sơ đồ 21 do cộng thêm sự phức tạp cụm làm kín của của Sơ đồ 23 (kích cỡ và chi phí), và nhân tố khác như là việc sử dụng một bộ làm mát khí cho Sơ đồ 21 trong các khu vực mà nước không thể được sử dụng hoặc không sẵn có. (Bộ làm mát khí chạy tốt hơn ở Sơ đồ 21 do có sự chênh nhiệt cao giữa các chất lỏng được bơm và môi trường làm mát). Người sử dụng có thể xem xét việc sử dụng Sơ đồ 32 nếu có sẵn chất lỏng phù hợp, đặc biệt là nếu chất lỏng đó thường được phun vào quy trình bất kỳ cách nào (ví dụ, nước bổ sung). Xem mô tả về dòng chức năng sau ở phụ lục này để có thêm thông tin chi tiết

d) Xem xét việc cần thiết bổ sung dòng chức năng đến phía chất lỏng công tác của cụm làm kín trong. Thỉnh thoảng việc định hướng dòng chức năng rất cần cho Cấu trúc 3 FB để cung cấp làm mát bổ sung ,và Sơ đồ 11 hoặc 13 có thể là lựa chọn phù hợp. Các điều kiện làm việc khác có thể yêu cầu Sơ đồ 32 nếu chất lỏng bơm bị xói mòn, xâm thực nghiêm trọng. Xem xét cần thiết để thông gió cho các bơm trục đúng, cần phải quan tâm đặc biệt đối với Cấu trúc 3 NC để đảm bảo vận hành bơm hiệu quả. Tư vấn nhà cung cấp bơm nếu bơm được thông gió đến buồng làm kín và xem xét các hiệu quả nêu trong phần chú thích a ở trên.