Giỏ hàng

Bơm - các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm - Phần 24

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ cửa xả của bơm;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Tuần hoàn kín từ cửa xả của bơm qua một bộ lọc, một cửa điều khiển lưu lượng và bộ làm mát và đi vào buồng làm kín. Các bộ lọc không thường được đề nghị bởi vì sự tắc bộ lọc sẽ gây ra hư hỏng cụm làm kín.

CHÚ THÍCH: Sơ đồ này đã không chứng minh để đạt được tuổi thọ vận hành 3 năm.

Hình G.8 - Sơ đồ 22 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ng và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. cửa ra của dòng chức năng (FO);
  2. cửa vào của dòng chức năng (Fl);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín;
  5. thông hơi;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Tuần hoàn kín từ một vòng bơm trong buồng làm kín qua bộ làm mát và quay lại vào buồng làm kín. Sơ đồ này có thể được sử dụng trên các ứng dụng nóng để giảm thiểu tải trọng nhiệt trên bộ làm mát bằng cách làm mát chỉ một lượng nhỏ của chất lỏng được tái tuần hoàn.

Hình G.9 - Sơ đồ 23 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ng và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ cửa xả của bơm;
  2. đến cửa hút của bơm;
  3. dòng chức năng (F);
  4. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  5. buồng làm kín.

Tuần hoàn kín từ cửa xả của bơm qua một bộ tách kiểu xoáy dẫn chất lỏng sạch đến buồng làm kín. Các chất rắn được dẫn đến đường phần hút của bơm.

Hình G.10 - Sơ đồ 31 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ nguồn ngoài;
  2. dòng chức năng (F);
  3. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  4. buồng làm kín;

Fl Bộ chỉ thị dòng;

Pl bộ chỉ thị áp suất;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Dòng chức năng được giải phóng nhiệt vào bên trong khoang làm kín từ một nguồn bên ngoài. Việc bảo dưỡng phải được thực hiện trong việc lựa chọn một nguồn thích hợp của dòng chức năng của cụm làm kín để loại trừ khả năng bay hơi của chất lỏng được giải phóng nhiệt vào và để tránh nhiễm bẩn của chất lỏng được bơm với dòng chức năng được giải phóng nhiệt vào.

a các hạng mục bên trái của đường kẻ này phải được cung ứng bởi nhà cung cấp; các hạng mục bên phải là trách nhiệm của khách hàng.

b Tùy chọn.

Hình G.11 - Sơ đồ dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn 32

a) Sơ đồ đường ng và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. từ cửa xả của bơm;
  2. đến cửa hút của bơm;
  3. dòng chức năng (F);
  4. làm lạnh đột ngột/xả (Q/D);
  5. buồng làm kín;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Tuần hoàn kín từ cửa xả của bơm qua một bộ tách kiểu xoáy dẫn chất lỏng sạch đến một bộ làm mát cụm làm kín và sau đó đến buồng làm kín. Các chất rắn được dẫn đến đường phần hút của bơm.

Hình G.12 - Sơ đồ 41 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. bình chứa;
  2. làm lạnh đột ngột (Q);
  3. lỗ xả (D), đã bít;
  4. dòng chức năng (F);
  5. buồng làm kín.

Bình chứa bên ngoài cung cấp một lớp bảo vệ tận cuối cho chất lỏng đến mối nối làm lạnh đột ngột của tấm nắp cụm làm kín.

Hình G.13 - Sơ đồ 51 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

1

đến hệ thống thu gom;

LSH

mức cao của bộ chuyển mạch mức;

2

bình chứa;

LSL

mức thấp của bộ chuyển mạch mức;

3

Chất lỏng đệm bổ sung;

LI

bộ chỉ thị mức;

4

dòng chức năng (F);

Pl

bộ chỉ thị áp suất;

5

đầu ra chất lỏng đệm lỏng (LBO);

PSH

mức cao của bộ chuyển mạch áp suất.

6

đầu vào chất lỏng đệm lỏng (LBI);

 

 

7

buồng làm kín;

 

 

Bình chứa ngoài cung cấp chất lỏng đệm cho cụm làm kín ngoài của cụm làm kín Cấu trúc 2. Trong quá trình hoạt động bình thường, sự tuần hoàn được duy trì bởi một vòng bơm nội bộ. Bình chứa thường được thông áp liên tục đến một hệ thống khôi phục hơi và được duy trì ở áp suất thấp hơn áp suất trong buồng làm kín.

a các hạng mục phía trên đường kẻ này là trách nhiệm của khách hàng; các hạng mục phía dưới đường kẻ này phải được cung cấp bởi nhà cung cấp.

b Thường mở.

c Nếu được quy định.

Hình G.14 - Sơ đồ 52 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

1

từ nguồn áp suất bên ngoài;

LSH

mức cao của bộ chuyển mạch mức;

2

bình chứa;

LSL

mức thấp của bộ chuyển mạch mức;

3

Chất lỏng ngăn bổ sung;

LI

bộ chỉ thị mức;

4

dòng chức năng (F);

Pl

bộ chỉ thị áp suất;

5

đầu ra màng ngăn chất lỏng (LBO)

PSL

mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất.

6

đầu vào màng ngăn chất lỏng (LBI);

 

 

7

Buồng làm kín;

 

 

Bình chứa chất lỏng ngăn phía ngoài có áp suất cao cung cấp chất lỏng sạch đến buồng làm kín. Sự tuần hoàn là nhờ một vòng bơm nội bộ. Áp suất bình chứa lớn hơn áp suất quá trình được làm kín. Sơ đồ này được sử dụng với cụm làm kín Cấu trúc 3.

a các hạng mục phía trên đường kẻ này là trách nhiệm của khách hàng; các hạng mục phía dưới đường kẻ này phải được cung cấp bởi nhà cung cấp.

b Thường mở.

c Nếu được quy định.

Hình G.15 - Sơ đồ 53A dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn

a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo

 b) Các chi tiết buồng làm kín

CHÚ DẪN:

  1. Chất lỏng ngăn bổ sung;
  2. bình tích dạng túi khí;
  3. đầu nối phụ tải túi khí;
  4. dòng chức năng (F);
  5. đầu ra màng ngăn chất lỏng (LBO);
  6. đầu vào màng ngăn chất lỏng (LBI);
  7. buồng làm kín;
  8. thông hơi;

Pl bộ chỉ thị áp suất;

PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;

TI bộ chỉ thị nhiệt độ.

Đường ống bên ngoài cung cấp chất lỏng cho cụm làm kín ngoài của một cấu trúc làm kín kép có áp suất. Bình tích dạng túi khí có áp suất trước cung cấp áp suất đến hệ thống tuần hoàn. Dòng chảy được duy trì bởi một vòng bơm nội bộ. Nhiệt được tách ra từ hệ thống tuần hoàn bởi một bộ trao đổi nhiệt làm lạnh bằng không khí hoặc làm lạnh bằng nước. Sơ đồ này được sử dụng với cụm làm kín Cấu trúc 3.

a Nếu được quy định.

Hình G.16 - Sơ đồ 53B dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn