TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2011 – 77
BƠM PÍT TÔNG THỦY LỰC
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Piston hydraulic pumps
Basic parameters
- Tiêu chuẩn này áp dụng đối với bơm pít tông thủy lực dùng cho truyền dẫn thủy lực.
- Các thông số cơ bản của bơm phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 - 3.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa Pdn | |||||||||
MN/m2 | 6,3 | 10,0 | 16,0 | 20,0 | 25,0 | 32,0 | 40,0 | 50,0 | 63,0 |
KG/cm2 | 63 | 100 | 160 | 200 | 250 | 320 | 400 | 500 | 630 |
Bảng 2
Số vòng quay danh nghĩa ndn | |||||||||||||
Vòng/ph | 300 | 378 | 480 | 600 | 750 | 960 | 1500 | 1920 | 2400 | 3000 | 3780 | 4800 | 6000 |
Vòng/s | 5,0 | 6,3 | 8,0 | 10,0 | 12,5 | 16,0 | 25,0 | 32,0 | 40,0 | 50,0 | 63,0 | 80,0 | 100,0 |
Chú thích:
- Cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa sau: 500 và 1000 vòng/ph (8,3 và 16,6 vòng/s).
- Đối với bơm được truyền động từ động cơ điện cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.
Bảng 3
Thể tích làm việc V0, cm3 | |||||||
1,00 | ─ | 10,0 | ─ | 100 | ─ | 1 000 | ─ |
─ | ─ | ─ | 11,2 | ─ | 112 | ─ | 1 120 |
1,25 | ─ | 12,5 | ─ | 125 | ─ | 1 250 | ─ |
─ | ─ | ─ | 14,0 | ─ | 140 | ─ | 1 400 |
1,60 | ─ | 16,0 | ─ | 160 | ─ | 1 600 | ─ |
─ | ─ | ─ | 18,0 | ─ | 180 | ─ | 1 800 |
2,00 | ─ | 20,0 | ─ | 200 | ─ | 2 000 | ─ |
─ | ─ | ─ | 22,4 | ─ | 224 | ─ | ─ |
2,50 | ─ | 25,0 | ─ | 250 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 28,0 | ─ | 280 | ─ | ─ |
3,20 | ─ | 32,0 | ─ | 320 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 36,0 | ─ | 360 | ─ | ─ |
4,00 | ─ | 40,0 | ─ | 400 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 45,0 | ─ | 450 | ─ | ─ |
5,00 | ─ | 50,0 | ─ | 500 | ─ | ─ | ─ |
6,30 | ─ | 63,0 | ─ | 630 | ─ | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | 71,0 | ─ | 710 | ─ | ─ |
8,00 | ─ | 80,0 | ─ | 800 | ─ | ─ | ─ |
─ | 9,00 | ─ | 90,0 | ─ | 900 | ─ | ─ |
Chú thích:
- Khi chọn thể tích làm việc phải ưu tiên chọn dãy chính.
- Sai lệch thể tích làm việc không được vượt quá ± 3% giá trị ghi trong bảng.