Giỏ hàng

Bơm - thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

111. Bơm giếng

A. (Shallow) well pump

Đ. Brunnen pumpe

P. Pompe de pults

Bơm chìm, đặt trong giếng khoan.

112. Bơm trục nổi

Bơm, động cơ truyền động và bơm được nối với nhau bằng trục trung gian

113. Bơm thuận nghịch

Bơm, có thể làm việc trong chế độ động cơ

114. Bơm đảo chiều

A. Reversible pump

Đ. Reversiblé pumpe

P. Pompe à debit réversible

Bơm, hướng chuyển động của chất lỏng có thể thay đổi ngược lại

115. Bơm điều chỉnh

A. Variable capacity pump

Đ. Negelbare pumpe

P. Pompe à debit réglable

Bơm đảm bảo được sự thay đổi lưu lượng trong phạm vi cho trước, còn đối với bơm động lực thì thay đổi được cả cột chất lỏng

116. Bơm định lượng

A. Proportioning pump

Đ. Dosierpumpe

P. Pompe doseuse

Bơm, đảm bảo lưu lượng với độ chính xác cho trước

117. Bơm tay

A. Hand pump

Đ. Handpumpe

P. Pompe à bras

Bơm, chất lỏng được chuyển dịch do sức cơ bắp của con người

118. Bơm tự hút

A. Hand pump

Đ. Handpumpe

P. Pompe à bras

Bơm đảm bảo tự điều đẩy chất lỏng trong ống dẫn vào

119. Bơm có cấp phụ

Bơm nhiều cấp, cấp đầu tạo thuận lợi dẫn chất lỏng cung cấp thứ hai

120. Bơm có bánh quay phụ

Bơm có thêm bánh quay phụ đặt trong ống hút

121. Bơm kín

A. Clandless pump

Đ. Stopfbuchelose pumpe

P. Pompe étanche sans presse átoupe

Bơm chất lỏng hoàn toàn không tiếp xúc với môi trường xung quanh khi bơm làm việc

122. Bơm chống nổ

Bơm có kết cấu an toàn, chống nổ trong khi vận hành, ở điều kiện cho trước

123. Bơm ít ồn

Bơm, khi vận hành gây tiếng ồn trong phạm vi định mức

124. Bơm ít từ tính

Bơm, vật liệu có từ tính trong giới hạn định mức

125. Bơm chịu va đập

Bơm chịu được tác động của gia tốc cho trước trong quá trình làm việc

126. Bơm được làm nóng

A. Jacketed pump (heated)

Đ. Neizmantel pumpe

P. Pompe à enveloppe de rechauffage

Bơm, phần dẫn dòng đượclàm nóng bằng nguồn năng lượng bên ngoài

127. Bơm được làm lạnh

A. Jacketed pump (cooled)

Đ. Kuhlmentel pumpe

P. Pompe à enveloppe de refroidissement

Bơm, phần dẫn dòng được làm nguội bằng nguồn năng lượng bên ngoài

128. Bơm tĩnh tại

A. Stationary pump (heated)

Đ. Orisfesta pumpe

P. Pompe sixe

Bơm, làm việc trên nền móng.

129. Bơm di động

A. Portable pump

Đ. Ortabwegliche pumpe

 

130. Bơm lắp ghép

A. Intergral pump

Đ. Einbaupumpe

P. Pompe accosaoire

 

PHÂN LOẠI TỔ BƠM

131. Tổ bơm

Một tổ máy bao gồm một bơm hay nhiều bơm nối với nhau lắp với động cơ dẫn động.

132. Trạm bơm

A. Pumpenalave

Tổ bơm và thiết bị đồng bộ lắp đặt theo một sơ đồ nhất định để đảm bảo cho bơm làm việc

133. Tổ bơm điện

A. Electrically driven pump

Đ. Elektropumpe

P. Electro - pompe

Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ điện

134. Tổ bơm tua bin

A. Turbine driven pump

Đ. Turbopumpe

P. Turbe pompe

Tổ bơm, động cơ truyền động là tua bin nước hoặc tua bin khí

135. Tổ bơm dầu

Tổ bơm, động cơ truyền động là điêzen

136. Tổ bơm xăng

Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ xăng

137. Tổ bơm thủy lực

Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ thủy lực

138. Tổ bơm khí nén

A. Windmill pump

Đ. Windmotorpumpe

P. Pompe a colienne

Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ khí nén

139. bơm tua bin

Tổ bơm được truyền động bằng tua bin, tua bin này là một bộ phận trong kết cấu của bơm.

140. Bơm hơi nước

A. Stean pump

Đ. Dampfpumpe

P. Pompe à vapenr

Tổ bơm được truyền động từ xy lanh hơi nước, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm

141. Bơm thủy lực

Tổ bơm được truyền động từ xy lanh thủy lực, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm

142. Bơm khí nén

A. Air operaed pump

Đ. Dressiuftpumpe

P. Pompe à air compimé

Tổ bơm được truyền động từ xy lanh khí nén, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm

143. Bơm điện

Tổ bơm được truyền động từ động cơ điện, động cơ điện này nằm trong kết cấu của bơm

144. Bơm điện Stato khô

A. Canned motor pump

Đ. Spaltrohmotorpumpe

P. Electro - pompe à stator chemiae

Bơm điện kiểu kín, khoang stato của động cơ điện được cách ly khỏi chất lỏng bơm.

145. Bơm điện Stato ướt

A. Wet motor pump

Đ. Masomotorpumpe

P. Electro - pompe à bobinage naye

Bơm điện kiểu kín khoang stato của động cơ điện được chất lỏng bơm bao quanh

146. Bơm điện từ bôi trơn

Bơm điện kiểu kín có mạch tự bôi trơn cho các ổ đỡ và làm mát động cơ

147. Tổ bơm điều chỉnh

Tơ bơm đảm bảo sự thay đổi lưu lượng còn đối với bơm động lực, thay đổi cả cột chất lỏng

148. Tổ bơm định lượng

Tổ bơm gồm một số bơm định lượng

149. Tổ bơm định lượng đồng bộ

Tổ hợp định lượng, lưu lượng của tất cả các bơm được thay đổi đồng thời và cùng tỷ lệ

150. Tổ bơm tự hút

Tổ hợp có bơm tự hút chảy có kết cấu tự động đậy ống hút

151. Tổ bơm chìm

A. Nleetra - aubmeraible pump

Đ. Tauchmoter pumpe

P. Electro - pompe immergee

Tổ bơm đặt chìm dưới mặt thoáng của chất lỏng bơm

152. Tổ bơm nửa chìm

Tổ bơm, bơm đặt chìm, động cơ đặt cao hơn mặt thoáng chất lỏng.

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH CỦA BƠM

153. Lưu lượng

A. Pump capacity

Đ. Pumpenforderung

P. Alimentation de pompe

Tỷ số giữa thể tích chất lỏng và đơn vị thời gian

154. Lưu lượng khối

Tỷ số giữa khối lượng chất lỏng và đơn vị thời gian

155. Lưu lượng lý thuyết

A. Theoretical capacity

Tổng lưu lượng và tổn thất thể tích

156. Thể tích công tác

A. Capacity per revolution

Hiệu giữa thể tích kín lớn nhất và nhỏ nhất sau một vòng quay hoặc một hành trình kép qua bộ phận

157. Sai số tương đối của lưu lượng

A. Metering accurancy of the pump

Đ. Dosierungagenauigkeit der pumpe

P. Précision du dosnge de pompe

Tỷ số giữa hiệu số của lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức với lưu lượng định mức

158. Sai số lưu lượng

A. Pump capacity deviation

Đ. Abweichung der pompenforderung

P. Déviationde l alimentatich de pompe

Hiệu số lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức

159. Áp suất vào

A. Pump inlet pressure

Đ. Pumpensintritsdruck

P. Pression a lentrée de pompe

Áp suất của chất lỏng ở miệng vào

160. Áp suất ra

A. Pump outlet pressure

Đ. Pumpennaustritsdruck

P. Pression a lasortie de pompe

Áp suất của chất lỏng ở miệng ra

161. Áp suất

A. Pump pressure

Đ. Porderdruck

P. Pression de pompe

Đại lượng, xác định theo công thức

Ở đây:

Pr và pv - áp suất ở miệng ra và miệng vào của bơm, Pa.

Vr và Vv - vận tốc của chất lỏng ở miệng ra, vào của bơm, m/gy

Zr và Zv - chiều cao của trọng tâm hồ áp mặt cắt ở miệng ra và miệng vào của bơm, m g- gia tốc rơi tự do, m/gy2

Ρ - Khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3