Giỏ hàng

BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

169. Chiều cao hút chân không

A. Vacuum gauge auetion lift

Đ. Vakuume trische Saughojhe

P. Hauteur d’ aspiration vaculmetrique

Dự trữ, xác định bằng công thức:

Ở đây: Po - áp suất môi trường xung quanh, Pa

Pv - áp suất ở miệng vào pa

ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3

Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng vào, m/gy

g - Gia tốc rơi tự do, m/gy2

Hh - chiều cao hút chân không, m

170. Chiều cao hút chân không cho phép

A. Allowable vacuum gauge auetion lift

Đ. Zulassige Vakuumetriache Saughojhe

P. Hauteur admiasible d’ aspiration vaculmetrique

Chiều cao hút chân không tạiđó bơm làm việc bình thường, không thay đổi các thông số cơ bản.

171. Chiều cao dâng

A. Statie aution head

Hiệu chiều cao giữa mặt thoáng của chất lỏng trong bể hút và trọng tâm của miệng vào

172. Chiều cao tự hút

A. Self - suetion lift

Đ. Selbatsaghohe

P. Hauteur d’ autô aspiration

Chiều cao, tự làm đầy ống vào bằng bơm (hoặc trạm) tự hút

173. Sai số cột nước

A. Pump head devistion

Đ. Abweichung dê pumpengafelladruckas

P. Déviatian du refoulement de pompe

Hiệu số cột nước thực tế và cho trước đối với một lưu lượng cho trước

174. Công suất bơm

A. Pump hoursepower

Đ. Pumpenleistung

P. Puisaance de pompe

Công suất do bơm tiêu thụ

175. Công suất tổ bơm

A. Overall horsopower

Đ. Pumpensa sloistung

P. Puissance de block - pompes

Công suất tiêu thụ của tổ bơm mà động cơ nằm trong thành phần kết cấu của bơm.

176. Công suất hữu ích

A. Liquid horsopower

Công suất máy bơm truyền cho chất lỏng và xác định theo công thức:

Nhi = Q.p - QkLhi

Ở đây: Q - Lưu lượng m3/s

P - Áp suất, Pa

Qk - Lưu lượng khối kg/s

Lhi - Công đơn vị hữu ích J/kg

Nhi - Công suất hữu ích, w

177. Hiệu suất

A. Efficiency of pump

Đ. Wirkungagrad der pumpe

P. Rendement de pompe

Tỷ số giữa công suất hữu ích và công suất bơm

178. Hiệu suất tổ bơm

A. Overall efficiency (of pump unit)

Đ. Wirkungagrad der pumpen saizes

P. Rendement du blocưpompe

Tỷ số giữa công suất hữu ích và công suất tổ bơm

179. Hiệu suất thủy lực

A. Hydraulic efficiency of pump

Đ. Hydraulischer wirkungagrad der pumpe

P. Rendement hydraulique de pompe

Tỷ số công suất hữu ích trên tổng công suất hữu ích và công suất tiêu hao để thắng sức cản thủy lực trong bơm.

180. Hiệu suất thể tích

A. Velumetric efficiency of pump

Đ. Volumetrische wirkungagrad der pumpe

P. Rendement de volume de pompe

Tỷ số công suất hữu ích của bơm trên tổng công suất hữu ích và công suất tổn hảo do rò rỉ

181. Hệ số lưu lượng

A. Delivery (capacity) rate of pump

Đ. Pumpenlieferungsgrad

P. Coeffleient d’ alimentation de pompe

Tỷ số lưu lượng trên lưu lượng lý thuyết của bơm

182. Hiệu suất cơ khí

A. Machenical efficiency of pump

Đ. Nechanischer wirkungagrad der pumpe

P. Rendement mecanique de pompe

Đại lượng biểu thị phần tên thật cơ khí tương đối trong bơm

183. Đặc tính bơm

A. Pump peformance

Đ. Kennziffer der pumpe

P. Caracteristique pompe

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các thông số kỹ thuật của bơm vào áp suất đối với bơm thể tích và vào lưu lượng đối với bơm động lực khi vòng quay của bơm, độ nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng ở miệng vào của bơm không đổi.

184. Đặc tính xâm thực

A. Cavitation performance of pump

Đ. Kavitationa verhalten der pumpe

P. Caracteristique de cavitationde pompe

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các thông số kỹ thuật của bơm vào dự trữ hoặc chiều cao chân không hút khí vòng quay độ nhớt và mật độ của chất lỏng bơm không đổi. Đồ thị còn phụ thuộc áp suất đối với bơm thể tích và lưu lượng đối với bơm động lực.

185. Vùng làm việc của đường đặc tính

A. Operating performance of pump

Đ. Detriebaver verhalten der pumpe

P. Caracteristique de travail pompe

Phần của đường đặc tính, mà máy bơm nên làm việc trong giới hạn đó.

186. Đặc tính điều chỉnh

A. Regulating performance of pump

Đ. Einatellkennlinie der pumpe

P. Caracteristique de réglage pompe

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lưu lượng vào vòng quay hay độ dài hành trình của bộ phận công tác khi độ nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng bơm ở miệng vào không đổi và vào áp suất miệng vào và miệng ra của bơm

187. Đặc tính tự hút

A. Self suction performance

Đ. Selbstsaugkennlinie

P. Caracteristique d’ autemspiration

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa lưu lượng khí bị đẩy ra khỏi ống dẫn bằng tổ bơm tự hút vào áp suất ở miệng vào bơm.

188. Miền sử dụng bơm

A. Pump fiele

Đ. Rennilinienfedl der pumpe

P. Champa de pompe

Sử dụng bơm theo lưu lượng và cột chất lỏng, miền này hình thành do thay đổi vòng quay hoặc bởi đường kính ngoài của bánh quay

189. Đồ thị chỉ thị

A. Indicator diagram of pump

Đ. Schaubild der pumpe

P. Singramme d’ indication de pompe

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thay đổi áp suất vào thời gian hay độ dịch chuyển của bộ phận công tác trong một thể tích kín lần lượt thông với miệng vào và miệng ra của bơm.

190. Chế độ định mức

A. Nominal rating of pump

Đ. Nênbetrieb der pumpe

P. Négime nominale de pompe

Chế độ làm việc của bơm bảo đảm các thông số kỹ thuật cho trước

191. Chế độ tối ưu

A. Optimum performance of pump

Đ. Onnstige betriebabedingungen der pumpe

P. Regime optimal de pompe

Chế độ làm việc của bơm khi hiệu suất lớn nhất

192. Chế độ xâm thực

A. Cavitsation performance of pump

Đ. Kavitationes betrieb der pumpe

P. Regime de cavitation de pompe

Chế độ làm việc của bơm trong điều kiện xâm thực làm thay đổi các thông số kỹ thuật của bơm.

 

Phụ lục 1

Phân loại bơm

1. Bơm động lực

1.1. Theo phương của đường tâm đặt, quay hay chuyển động của bộ phận công tác, bơm nằm ngang, bơm đặt đứng.

1.2. Theo vị trí bộ phận công tác và kết cấu ở đơn vị, bơm công sôn, bơm một khối, bơm ổ đỡ ngoài, bơm ổ đỡ trong.

1.3. Theo vị trí miệng hút: Bơm miệng hút bên, bơm miệng hút hướng trục, bơm hút hai phía.

1.4. theo số cấp và số dòng: bơm một cấp, bơm hai cấp, bơm nhiều cấp, bơm một dòng, bơm hai dòng, bơm nhiều dòng.

1.5. Theo kết cấu và cách tháo lắp vỏ: Bơm phân đoạn, bơm tháo rời hướng kính, bơm tháo rời hướng trục, bơm hai vỏ, bơm vỏ lót, bơm bọc lót.

1.6. Theo vị trí bơm: Bơm chìm, bơm giếng, bơm trục nổi

1.7. Theo yêu cầu sử dụng: Bơm thuận nghịch, bơm đổi chiều, bơm điều chỉnh, bơm định lượng, bơm tay.

1.8. Theo điều kiện hút: bơm tự hút, bơm có cấp phụ, bơm bánh quay phụ

1.9. Theo tác động môi trường: Bơm kín, bơm chống nổ, bơm ít ồn, bơm ít từ tính, bơm chịu va đập.

1.10. Theo sự cần thiết phải giữ nhiệt độ của chất lỏng bơm, bơm được làm nóng, bơm được làm nguội.

1.11. Theo vị trí đặt bơm: bơm cố định, bơm di động, bơm lắp sẵn

2. Bơm thể tích

2.1. Theo vị trí bộ phận công tác: bơm một phía, bơm đối xứng, bơm chữ V, bơm hình sao

2.2. Theo số mặt phẳng chứa đường tâm bộ phận công tác bơm một dãy, bơm hai dãy, bơm nhiều dãy.

3. Các dạng bơm rôto theo sốchu kỳ đẩy sau một vòng quay: bơm một kỳ, bơm hai kỳ, bơm nhiều kỳ.

4. Bơm tịnh tiến qua lại

4.1. Theo số lượng pittông: bơm một pittông, bơm hai pittông, bơm ba pittông, bơm nhiều pittông.

4.2 Theo số lượng pơlunggơ: Bơm một pơlunggơ, bơm hai pơlunggơ, bơm ba pơlunggơ, bơm nhiều pơlunggơ.

4.3. Theo chu kỳ đẩy và hút một hành trình kép: Bơm tác dụng đơn, bơm tác dụng kép, bơm vi phân.

 

Phụ lục 2

Phân loại tổ bơm

1. Theo truyền động: tổ bơm điện, tổ bơm tuabin, tổ bơm dầu, tổ bơm xăng, tổ bơm thủy lực, tổ bơm khí nén.

2. Theo yêu cầu sử dụng: tổ bơm điều chỉnh, tổ bơm định lượng, tổ bơm định lượng đồng bộ.

3. Theo kết cấu gắn liền bơm với truyền lực, bơm điện bơm tuabin, bơm hơi nước, bơm thủy lực, bơm khí nén.