Giỏ hàng

TCVN 10273-2:2013 - Phần 1

Đăng bởi Thế giới Van công nghiệp ngày bình luận

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10273-2:2013

ISO 16358-2:2013

MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ GIẢI NHIỆT GIÓ VÀ BƠM NHIỆT GIÓ-GIÓ - PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ HIỆU QUẢ MÙA - PHẦN 2: HỆ SỐ HIỆU QUẢ MÙA SƯỞI

Air-cooled air conditioners and air-to-air heat pumps - Testing and calculating methods for seasonal performance factors - Part 2: Heating seasonal performance factor

Lời nói đầu

TCVN 10273-2:2013 hoàn toàn tương đương ISO 16358-2:2013 và Đính chính Kỹ thuật 1:2013.

TCVN 10273-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và điều hòa không khí biên soạn, Tổng cục Têu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 10273 (ISO 16358), Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa gồm các phần sau:

- TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013), Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh.

- TCVN 10273-2:2013 (ISO 16358-2:2013), Phần 2: Hệ số hiệu quả mùa sưởi.

- TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013), Phần 3: Hệ số hiệu quả năm.

 

MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ GIẢI NHIỆT GIÓ VÀ BƠM NHIỆT GIÓ-GIÓ - PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ HIỆU QUẢ MÙA - PHẦN 2: HỆ SỐ HIỆU QUẢ MÙA SƯỞI

Air-cooled air conditioners and air-to-air heat pumps - Testing and calculating methods for seasonal performance factors - Part 2: Heating seasonal performance factor

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này của bộ tiêu chuẩn TCVN 10273 (ISO 16358) quy định phương pháp thử và tính toán hệ số hiệu quả mùa của các thiết bị được đề cập trong TCVN 6576 (ISO 5151), TCVN 6577 (ISO 13253) về TCVN 9981 (ISO 15042). Trong tiêu chuẩn này, giả thiết rằng bất kỳ phần nhiệt dùng để sưởi bổ sung nào cũng sẽ được cung cấp bởi bộ sưởi điện và vận hành đồng thời cùng với bơm nhiệt.

1.2. Tiêu chuẩn này cũng quy định các điều kiện thử hệ số hiệu quả mùa và quy trình thử tương ứng để xác định hệ số hiệu quả mùa của thiết bị được quy định trong 1.1, với các đều kiện thử bắt buộc và chỉ sử dụng cho mục đích ghi nhãn, so sánh và cấp giấy chứng nhận.

1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng để thử nghiệm và đánh giá cho:

a) bơm nhiệt nguồn nước và điều hòa không khí giải nhiệt nước;

b) các thiết bị di động có giàn ngưng ống xả;

c) các cụm riêng chưa lắp thành hệ thống lạnh hoàn chỉnh; hoặc

d) thiết bị sử dụng chu trình làm lạnh hấp thụ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6576 (ISO 5151), Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng.

TCVN 6577 (ISO 13253), Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió-gió có ống gió - Thử và đánh giá tính năng.

TCVN 9981 (ISO 15042), Hệ thống điều hòa không khí đa cụm và bơm nhiệt gió-gió - Thử và đánh giá tính năng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 6576 (ISO 5151), TCVN 6577 (ISO 13253) và TCVN 9981 (ISO 15042) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.10. Tải nhiệt xác định (Lh) (defined heating load)

Lượng nhiệt được xác định là nhu cầu sưởi ứng với một nhiệt độ ngoài trời cho trước.

3.2. Sưởi bổ sung (make-up heating)

Sưởi điện cần thiết để bổ sung năng suất nhiệt của bơm nhiệt còn thiếu so với phụ tải nhiệt.

3.3. Tổng tải mùa sưởi (HSTL) (heating seasonal total load)

Tổng lượng nhiệt hàng năm bao gồm cả sưởi bổ sung, được đưa vào không khí trong phòng khi thiết bị vận hành ở chế độ hoạt động sưởi.

3.4. Năng lượng tiêu thụ mùa sưởi (HSEC) (heating seasonal energy consumption)

Tổng lượng điện hàng năm mà thiết bị tiêu thụ, bao gồm sưởi bổ sung, khi thiết bị vận hành ở chế độ sưởi.

3.5. Hệ số hiệu quả mùa sưởi (HSPF) (heating seasonal performance factor)

Tỷ số giữa tổng lượng nhiệt hàng năm mà thiết bị, cấp vào không khí trong phòng khi vận hành ở chế độ sưởi bao gồm cả sưởi bổ sung và tổng lượng điện hàng năm mà thiết bị tiêu thụ trong cùng giai đoạn đó.

3.6. Hệ số non ti (PLF) (part load factor)

Tỷ số giữa hiệu suất khi thiết bị làm việc theo chu kỳ và hiệu suất khi thiết bị làm việc liên tục, trong cùng một điều kiện nhiệt độ và độ ẩm.

3.7. Hệ số suy giảm (CD) (degradation coefficient)

Hệ số biểu diễn việc giảm hiệu suất do thiết bị làm việc theo chu kỳ.

3.8. Thiết bị có năng suất cố định (fixed capacity unit)

Thiết bị không có khả năng thay đổi năng suất sưởi (ngoại trừ việc tắt và bật trực tiếp máy nén)

CHÚ THÍCH: Định nghĩa này được áp dụng cho từng chế độ vận hành làm lạnh và sưởi riêng biệt.

3.9. Thiết bị có năng suất hai cấp (two-stage capacity unit)

Thiết bị có khả năng thay đổi năng suất theo hai cấp.

3.10. Thiết bị có năng suất nhiều cấp (multi-stage capacity unit)

Thiết bị có khả năng thay đổi năng suất sưởi theo ba hoặc bốn cấp.

3.11. Thiết bị có năng suất vô cấp (variable capacity unit)

Thiết bị có khả năng thay đổi năng suất sưởi theo năm cấp hoặc nhiều hơn.

CHÚ THÍCH: Định nghĩa này được áp dụng cho từng chế độ vận hành làm lạnh và sưởi riêng biệt.

3.12. Chế độ sưởi đầy ti (heating full-load operation)

Chế độ vận hành của thiết bị và được xác lập bởi bộ điều khiển với công suất lớn nhất liên tục trong điều kiện H1.

CHÚ THÍCH: Trừ khi được hiệu chỉnh bằng thiết bị điều khiển tự động, tất cả các máy nén và thiết bị trong nhà đều phải đang hoạt động liên tục trong chế độ này.

3.13. Chế độ sưởi quá tải (heating extended-bad operation)

Chế độ vận hành của thiết bị với công suất lớn nhất liên tục trong điều kiện H2.

CHÚ THÍCH: Trừ khi được hiệu chỉnh bằng thiết bị điều khiển tự động, tất cả các máy nén và thiết bị trong nhà đều phải hoạt động liên tục trong chế độ này.

3.14. Chế độ tải nhỏ nht (minimum-load operation)

Chế độ hoạt động liên tục của thiết bị và bộ điều khiển ở năng suất nhỏ nhất.

CHÚ THÍCH: Trong chế độ này, tất cả các giàn lạnh đều phải hoạt động.

3.15. Năng suất sưởi đầy tải tiêu chuẩn (standard heating fullcapacity)

Năng suất sưởi vận hành ở chế độ làm việc đầy tải trong điều kiện H1.

3.16. Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi đy tải tiêu chuẩn (standard heating full power input)

Công suất điện tiêu thụ vận hành ở chế độ làm việc đầy tải trong điều kiện H1.

3.17. Năng suất sưởi nửa tải tiêu chun (standard heating half capacity)

Năng suất sưởi bằng 50 % năng suất sưởi đầy tải ở điều kiện H1 với điều kiện tất cả các giàn trong nhà đều làm việc.

3.18. Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi nửa tải tiêu chuẩn (standard heating half power input)

Công suất điện tiêu thụ khi hoạt động ở 50 % năng suất sưởi đầy tải ở điều kiện H1 với điều kiện tất cả các giàn trong nhà đều làm việc.

3.19. Năng suất sưởi tải nh nhất tiêu chuẩn (standard heating minimum capacity)

Năng suất ở chế độ tải nhỏ nhất ở điều kiện H1

3.20. Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất tiêu chuẩn (standard heating minimum power input)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ tải nhỏ nhất ở điều kiện H1.

3.21. Năng suất sưởi quá tải tiêu chuẩn (standard heating extended capacity)

Công suất sưởi khi vận hành với tải vượt định mức ở điều kiện H2.

3.22. Công suất điện đu vào ở chế độ sưởi quá tải tiêu chuẩn (standard heating extended power input)

Công suất điện cấp vào khi vận hành với tải vượt định mức ở điều kiện H2

3.23. Hệ số hiệu quả mùa sưởi tổng (THSPF) (total heating seasonal performance factor)

Tỷ số giữa tổng lượng nhiệt hàng năm mà thiết bị, bao gồm cả sưởi bổ sung, có thể cấp vào không gian được điều hòa và tổng lượng điện thiết bị tiêu thụ, bao gồm cả ở các chế độ hoạt động, chế độ chờ và ngắt khỏi nguồn cung cấp.

3.24. Chế độ hoạt động (active mode)

Chế độ ứng với số giờ thiết bị làm việc ở chế độ sưởi nhằm đáp ứng nhu cầu sưởi của không gian được điều hòa.

3.25. Chế độ không hoạt động (inactive mode)

Chế độ ứng với số giờ khi thiết bị không làm việc vì không có nhu cầu sưởi.

CHÚ THÍCH: Chế độ này có thể bao gồm việc vận hành của bộ sưởi dầu ở cácte mấy nén.

3.26. Chế độ ngắt khỏi ngun (disconnected mode)

Chế độ ứng với số giờ khi thiết bị được ngắt điện khỏi nguồn cung cấp.

CHÚ THÍCH: Công suất tiêu thụ bằng không.

4. Ký hiệu

Ký hiệu

Mô tả

Đơn vị

CHSE

Năng Iượng tiêu thụ ở chế độ sưởi

Wh

COP (t)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) ở nhiệt độ ngoài trời t liên tục

W/W

COP (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,ext (th)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi quá tải trong phạm vi không đóng băng ở giàn lạnh

W/W

COP.ext,f (tf)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi quá tải trong phạm vi đóng băng ở giàn lạnh

W/W

COP,fe (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi không đóng băng, vận hành ở chế độ thay đổi giữa sưởi đầy tải và sưởi quá tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,fe,f (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi đóng băng ở giàn lạnh, vận hành ở chế độ thay đổi giữa sưởi đầy tải và sưởi quá tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,ful (ta)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi đầy tải trong phạm vi không đóng băng

W/W

COP,ful,f (tg)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi đầy tải trong phạm vi đóng băng

W/W

COP,haf (td)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi nửa tải trong phạm vi không đóng băng

W/W

COP.haf,f (te)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi nửa tải trong phạm vi đóng băng

W/W

COP,hf (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi không đóng băng, vận hành ở chế độ thay đổi giữa sưởi nửa tải và sưởi đầy tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,hf,f (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi đóng băng, vận hành ở chế độ thay đổi giữa sưởi nửa tải và sưởi đầy tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,mh (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi không đóng băng, vận hành ở chế độ thay đổi giữa sưởi tải nhỏ nhất và sưởi nửa tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,mh,f (tj)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi đóng băng, vận hành ở chế độ thay đổi giữa sưởi tải nhỏ nhất và sưởi nửa tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

W/W

COP,min (tq)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi tải nhỏ nhất trong phạm vi không đóng băng

W/W

COP,min,f (tr)

Hệ số hiệu quả sưởi (COP) khi tải sưởi bằng năng suất sưởi tải nhỏ nhất trong phạm vi đóng băng

W/W

FHSP

Hệ số hiệu quả mùa sưởi (HSPF)

-

FPL (tj)

Hệ số non tải (PLF) ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

-

FTHSP

Hệ số hiệu quả mùa sưởi tổng (THSPF)

-

LHST

Tổng tải mùa sưởi (HSTL)

Wh

Ln (tj)

Tải nhiệt xác định ở nhiệt độ ngoài trời tj

W

n

Số lượng các bin nhiệt độ

-

nj

Số giờ thuộc bin nhiệt độ

h

P (t)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi xác định bằng phương trình của P(tj) ở nhiệt độ ngoài trời t liên tục

W

P (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

Pext (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi không đóng băng giàn lạnh

W

Pext (-7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời -7°C

W

Pext (2)

Công suất điện tiêu thụ tính toán ở chế độ sưởi quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

Pext,f (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi đóng băng

W

Pext,f (2)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi quá tải ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

Pfe (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ tải thay đổi giữa sưởi đầy tải và sưởi quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

Pful (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi không đóng băng

W

Pful (7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi đầy tải ứng với điều kiện nhiệt độ H1

W

Pful (-7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 °C

W

Pful (2)

Công suất điện tiêu thụ tính toán ở chế độ sưởi đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

Pful,f(tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi đóng băng

W

Pful,f(2)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi đầy tải ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

Phaf (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi không đóng băng

W

Phaf (7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi nửa tải ứng với điều kiện nhiệt độ H1

W

Phaf (-7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 °C

W

Phaf (2)

Công suất điện tiêu thụ tính toán ở chế độ sưởi nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

Phaf,f (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj, khi đóng băng

W

Phaf,f (2)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi nửa tải ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

Phf (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ tải thay đổi giữa sưởi nửa tải và sưởi đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

Pmf (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở bước thứ nai chu trình vận hành với tải thay đổi giữa sưởi tải nhỏ nhất và sưởi đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

Pmh (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ tải thay đổi giữa sưởi tải nhỏ nhất và sưởi nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

Pmin (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi không đóng băng

W

Pmin (7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất ứng với điều kiện nhiệt độ H1

W

Pmin (-7)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 oC

W

Pmin (2)

Công suất điện tiêu thụ tính toán ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

Pmin,f (tj)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất ứng với nhiệt độ ngoài trời tj khi đóng băng

W

Pmin,f (2)

Công suất điện tiêu thụ ở chế độ sưởi tải nhỏ nhất ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

PRH (tj)

Nhiệt sưởi bổ sung ở nhiệt độ ngoài trời tj

Wh

t

Nhiệt độ ngoài trời

°C

tj

Nhiệt độ ngoài trời tương ứng với mỗi bin nhiệt độ

°C

ta

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi đầy tải trong phạm vi không đóng băng

°C

td

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi nửa tải trong phạm vi không đóng băng

°C

te

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi nửa tải trong phạm vi đóng băng

°C

tf

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi quá tải trong phạm vi đóng băng

°C

tg

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi đầy tải trong phạm vi đóng băng

°C

th

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi quá tải trong phạm vi không đóng băng

°C

tq

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi tải nhỏ nhất trong phạm vi không đóng băng

°C

tr

Nhiệt độ ngoài trời khi tải sưởi bằng năng suất sưởi tải nhỏ nhất trong phạm vi đóng băng

°C

X (tj)

Tỷ số giữa phụ tải và năng suất ở nhiệt độ ngoài trời tj

-

Xfe (tj)

Tỷ số giữa năng suất vượt quá tải và hiệu của năng suất quá tải và năng suất đầy tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

-

Xhf (tj)

Tỷ số giữa năng suất vượt quá tải và hiệu của năng suất nửa tải và năng suất đầy tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

-

Xmf (tj)

Tỷ số giữa năng suất vượt quá tải và hiệu của năng suất tải nhỏ nhất và năng suất đầy tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

-

Xmh (tj)

Tỷ số giữa năng suất vượt quá tải và hiệu của năng suất tải tối thiểu và năng suất nửa tải ở nhiệt độ ngoài trời tj

-

f(t)

Năng suất sưởi tính toán bằng phương trình của f(tj) ở điều kiện nhiệt độ ngoài trời t liên tục

W

f(tj)

Năng suất sưởi ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fext (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ quá tải trong phạm vi không đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fext (-7)

Năng suất sưởi ở chế độ quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 °C

W

fext (2)

Năng suất sưởi tính toán ở chế độ quá tải ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

fext,f (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ quá tải trong phạm vi đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fext,f (2)

Năng suất sưởi ở chế độ quá tải trong phạm vi đóng bảng ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

fful (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ đầy tải trong phạm vi không đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fful (7)

Năng suất sưởi ở chế độ đầy tải trong điều kiện nhiệt độ H1

W

fful (-7)

Năng suất sưởi ở chế độ đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 °C

W

fful (2)

Năng suất sưởi tính toán ở chế độ đầy tải ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

fful,f (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ đầy tải trong phạm vi đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fful,f (2)

Năng suất sưởi ở chế độ đầy tải trong phạm vi đóng băng ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

fhaf (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ nửa tải trong phạm vi không đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fhaf (7)

Năng suất sưởi ở chế độ nửa tải trong điều kiện nhiệt độ H1

W

fhaf (-7)

Năng suất sưởi ở chế độ nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 °C

W

fhaf (2)

Năng suất sưởi tính toán ở chế độ nửa tải ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

fhaf,f (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ nửa tải trong phạm vi đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fhaf,f (2)

Năng suất sưởi ở chế độ nửa tải trong phạm vi đóng băng ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W

fmin (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ tải nhỏ mất trong phạm vi không đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fmin (7)

Năng suất sưởi ở chế độ tải nhỏ nhất trong điều kiện nhiệt độ H1

W

fmin (-7)

Năng suất sưởi ở chế độ tải nhỏ nhất ứng với nhiệt độ ngoài trời -7 °C

W

fmin (2)

Năng suất sưởi tính toán ở chế độ tải nhỏ nhất ứng với nhiệt độ ngoài trời 2 °C

W

fmin,f (tj)

Năng suất sưởi ở chế độ tải nhỏ nhất trong phạm vi đóng băng ứng với nhiệt độ ngoài trời tj

W

fmin,f (2)

Năng suất sưởi ở chế độ tải nhỏ nhất trong phạm vi đóng băng ứng với điều kiện nhiệt độ H2

W