D.2.6 Độ pH
Duy trì giá trị độ pH nhỏ nhất trong nước cấp và nước nồi là cần thiết. Giới hạn trên của độ pH nói chung, được xác định theo từng bộ phận của thiết bị, là nằm ngoài lĩnh vực của phụ lục này khi chúng được chế tạo bằng các vật liệu không phải là thép, ví dụ đồng hay nhôm.
...
Bảng D.3 - Tiêu chuẩn chất lượng nước nồi khi cấp nước bằng khử Ion
Bề ngoài | Không mầu, trong, không chứa các chất không hòa tan |
Độ pH ở 25 oC | từ 9,0 đến 10,0 |
Độ dẫn điện sau khi trung hòa |
|
< 150 μΩ/cm đo sau trao đổi cation axit mạnh | |
< 150 μΩ/cm không có trao đổi cation axit mạnh | |
Silic (SiO2) | < 20 mg/l |
Phophat (PO3) để kiểm tra độ kiềm | từ 2 mg/l đến 6 mg/l |
Hình D.1 - Giá trị hướng dẫn đối với silic (SiO2)
Hình D.2 - Giá trị hướng dẫn đối với độ kiềm (CaCO3)
Phụ lục E
(tham khảo)
Biểu mẫu cho chứng nhận kiểm tra
Biểu mẫu được dựa trên mẫu CEOC/A 1/77 và được làm lại với sự cho phép của cơ quan kiểm tra của Liên minh Châu âu (CEOC).
Chứng nhận kiểm tra Chứng nhận số
Người mua
Người chế tạo Ngày tháng
Điều
Các yêu cầu kỹ thuật
Vật liệu: theo
Trạng thái cung cấp
Quá trình nấu luyện
Mác Mác của người chế tạo
Vật liệu Dấu của người kiểm tra
Phạm vi của cung cấp vật liệu
Mục No | Số | Điều | Số mẻ nấu | Số kiểm tra |
|
|
|
|
|
Các chú thích thêm
Các yêu cầu được thỏa mãn theo phụ lục
Vị trí (địa điểm) |
Ngày tháng năm | Người kiểm tra |
Phụ lục
1) Kết quả kiểm tra
2) Các phụ lục khác trong
CHÚ THÍCH - Phải đưa ra phân tích hóa học.
Chứng nhận kiểm tra
Chứng nhận số……. Phần…... Tờ số
Phạm vi của cung cấp vật liệu.
Mục số | Số | Ký hiệu sản phẩm | Mẻ số | Số kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
Các chú thích thêm
Các yêu cầu được thỏa mãn theo phụ lục
Địa điểm |
Ngày tháng năm | Người kiểm tra |
Các phụ lục
1) Các kết quả kiểm tra
2) Các phụ lục khác
CHÚ THÍCH - Phải đưa ra phân tích hóa học
Kết quả thử nghiệm
Chứng nhận số Phần Tờ số…..(trang số)
Kiểm tra bằng cách nhìn bằng mắt và kiểm tra kích thước
Thử uốn Đường kính lõi uốn (mm) Góc uốn (*)
3. Áp suất thử thủy lực bar 4. Thử độ phẳng Thử kéo vòng | Phải đạt |
Thử giãn nở vòng Thử giãn nở từ từ Ở các đầu
Thử tạo gờ Góc tạo gờ
Các phép thử khác
Chú thích
Thử cơ tính
Loại thử Loại mẫu Trạng thái cung cấp của mẫu | 1. Năng lượng va đập (J) 2. Độ bền va đập (J/cm2) 3. Tỷ lệ kết tinh (%) 4. Độ giãn nở (mm) 5. Độ giãn nở (%) 6. Giá trị | |||||||||||||||
Phép thử số | Kích thước mẫu | Mẫu | Nhiệt độ thử ºC | Ứng suất chảy N/mm2 | Độ bền kéo Rm N/mm2 | Độ giãn dài A | Độ co thắt Z % |
| 1 | 2 | 3 | Ghi chú | ||||
Mẻ số | Dầy mm | Rộng mm | Vị trí | Hướng | Chỗ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm | Ngày tháng | Kiểm tra viên |
Kết quả Chứng nhận số Phần Tờ (trang)
Thử cơ tính
Loại thử Loại mẫu Trạng thái cung cấp của mẫu |
| 1. Năng lượng va đập (J) 2. Độ bền va đập (J/cm2) 3. Tỷ lệ kết tinh (%) 4. Độ giãn nở (mm) 5. Độ giãn nở (%) 6. Giá trị | ||||||||||||||
Phép thử số | Kích thước mẫu | Mẫu | Nhiệt độ thử ºC | Ứng suất chảy N/mm2 | Độ bền kéo Rm N/mm2 | Độ giãn dài A | Độ co thắt Z % |
| 1 | 2 | 3 | Ghi chú | ||||
Mẻ số | Dầy mm | Rộng mm | Vị trí | Hướng | Chỗ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm | Ngày tháng | Kiểm tra viên |